Van bướm được sử dụng đóng ngăn – mở dòng, điều tiết dòng lưu chất bên trong đường ống, kết cấu đơn giản và điều khiển nhanh chóng, góc điều khiển 90°. Van sở hữu nhiều ưu điểm so với các loại van khác, đặc biệt khi van có kích thước lớn thì van bướm sẽ có khối lượng nhỏ, nhẹ, tiết kiệm không gian.
Vật liệu thân: Thép không gỉ ASTM A351 CF8M
Vật liệu đĩa: Thép không gỉ ASTM A351 CF8M
Vật liệu trục: Thép không gỉ ASTM AA182 F316
Vật liệu seat: PTFE
Nhiệt độ làm việc từ -25°C đến 220°C
Hoạt động: Tay gạt, tay quay, động cơ điện, động cơ khí nén, động cơ thủy lực.
Các kích thước danh nghĩa của van từ DN40 đến DN200.
Kích thước rộng của van theo tiêu chuẩn:
EN 558 Series 20
ISO 5752 Series 20
API 609 Table 1
BS 5155 Series 4
Kết nối mặt bích: PN10, PN16, 150#
Bích nối đầu điều khiển: ISO 5211
Kiểm tra rò xì: ISO 5208, zero leakage API 598
Ưu điểm:
- Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- Đảm bảo được độ kín.
- Ron làm kín bằng nhựa PTFE
- Lưu chất lỏng không tiếp xúc được với trục và thân van.
- Quá trình đóng và mở nhanh.
- Không đọng lưu chất bên trong hốc van.
- Thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt dễ dàng.
- Thân van hai mảnh, dễ dàng bảo trì.
- Hoạt động linh hoạt với các bộ điều khiển khác nhau (tay gạt, hộp số, đầu khí nén, điện, thủy lực…).
- Momen xoắn hoạt động thấp.
- Kết cấu thiết kế tổn thất áp suất nhỏ.
Ứng dụng:
Thủy lợi Nước thải công nghiệp Hệ thống phòng cháy chữa cháy Tháp giải nhiệt |
Nhà máy chế biến thực phẩm Nhà máy giấy Công nghiệp hóa chất Ngành dầu khí |
Nhiệt điện Công nghiệp đóng tàu Khai thác mỏ Điều hòa không khí Luyện kim …. |
Hệ số lưu lượng (Cv): Cv = 1.16 x Kv
Trong đó, Kv là lượng nước chảy qua một van (m3/h) với độ chênh lệch áp suất là 1 bar ở 20oC.
Tốc độ dòng chảy sẽ tăng tuyến tính với độ mở van, được thể hiện qua biểu đồ sau:
Bảng kích thước van:
dn | A | B | E | F | G | J | ISO 5211 | WEIGHT KG |
|
mm | in | ||||||||
40 | 1 1/2" | 205 | 140 | 33 | 9.8 | 14 | 8 | F05-07 | 2 |
50 | 2" | 226 | 156 | 43 | 9.8 | 14 | 8 | F05-07 | 3.5 |
65 | 2 1/2" | 242 | 161 | 46 | 12 | 16 | 9 | F05-07 | 4.5 |
80 | 3" | 262 | 167 | 46 | 14 | 16 | 11 | F05-17 | 5 |
100 | 4" | 290 | 184 | 52 | 14 | 20 | 11 | F07 | 6.5 |
125 | 5" | 326 | 207 | 56 | 18 | 20 | 14 | F07 | 8 |
150 | 6" | 348 | 215 | 56 | 18 | 20 | 14 | F07 | 9 |
200 | 8" | 438 | 257 | 60 | 22 | 24 | 7 | F07 | 15 |