-
17/07/2022
Tính lượng nhiệt bức xạ ra ngoài thành đường ống. ms: Lượng hơi thất thoát (kg/ giờ) Q: Bức xạ nhiệt từ thành đường ống (W/m) L: Chiều dài của ống, van, bích (m) f: Hệ số bảo ôn (1: không có bảo ôn, 0.1 bảo ôn tốt) hfg: Nhiệt ẩn của hơi Kj/kg Giá trị tương đương: 1 cặp mặt bích = 0.5m, 1 van = 1m Ví dụ: Đường ống dài 50m, kích thước DN100, có 6 cặp mặt bích và 2 van. Nhiệt độ môi trường 20°C, sử dụng hơi bảo hòa ở 7 barg (170°C), hệ số bảo ôn 0.1. Chiều dài tương đương của 6 cặp mặt bích và 2 van = 6 x 0.5 + 2 x 1 = 5m → Tổng chiều dài đường ống: 50 + 5 = 55m. Nhiệt bức xạ ra ngoài môi trường ở đường ống DN100 là 911 W/m (chênh lệch nhiệt độ 150°C). Trường hợp 1: Không có bảo ôn → ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 55 x 1 / 2,048 = 85.6 kg / giờ. → Lượng hơi thất thoát là 8.56 kg/ giờ Trường hợp 2: Bảo ôn đường ống nhưng không bảo ôn mặt bích và van + Lượng hơi thất thoát khi qua đường ống → ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 50 x 0.1 / 2,048 = 7.78 kg / giờ. + Lượng hơi thất thoát khi qua bích và van → ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 5 x 1 / 2,048 = 7.78 kg / giờ. Tổng lượng hơi thất thoát là 7.78 + 7.78 = 15.56 kg/ giờ Trường hợp 3: Bảo ôn toàn bộ Lượng hơi thất thoát khi qua đường ống, bích và van → ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 55 x 0.1 / 2,048 = 8.56 kg / giờ. Lượng hơi thất thoát là 8.56 kg/ giờ Tổng hợp thất thoát năng lượng qua các trường hợp: # Không Bảo Ôn Chỉ Bảo Ôn Đường Ống Bảo ôn Tất Cả Lượng Hơi Thất Thoát (kg/giờ) 85.6 15.56 8.56 Bảo ôn đường ống hơi hơi nóng Bảo ôn đường ống công nghệ
-
07/04/2022
Bẫy hơi là một van chuyên dụng mở ra khi có nước ngưng và đóng lại khi hơi muốn đi qua nó. Mục đích cuối cùng của bẫy hơi là cho phép nước ngưng (nước được hình thành từ hơi nước ngưng tụ) và không khí đi qua, đồng thời ngăn chặn sự thất thoát hơi nước. Nước ngưng: Khi hơi nước giải phóng năng lượng nhiệt ẩn, hơi nước sẽ chuyển đổi trở lại thành nước ngưng. Nước này được gọi là nước ngưng tụ. Sự biến đổi hơi nước thành nước ngưng tụ này thường diễn ra trong bộ tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt gia nhiệt nước nóng, đường ống hơi nước qua một đoạn dài hoặc bất kỳ quá trình nào khác sử dụng hơi nước. Không khí: Trước khi bật hơi nước đi vào hệ thống, không khí sẽ tồn tại trong tất cả các đường ống và thiết bị, chẳng hạn như bộ tản nhiệt và bộ trao đổi nhiệt. Không khí này cần được loại bỏ khỏi toàn bộ hệ thống để cho hơi nước đi vào và đến các điểm sử dụng.
-
20/02/2022
Hơi bão hòa sạch và tinh khiết được tạo ra ở lò hơi đặc biệt từ nước sạch và nước tinh khiết. Được sử dụng trong nhà máy dược phẩm ở công đoạn tiệt trùng, lên men, phản ứng sinh học và nhà máy sản xuất thực phẩm, chưng cất, bệnh viện. Hơi sạch được sử dụng ở bất kỳ quy trình sản xuất, được tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm. Hơi tinh khiết còn gọi là hơi sạch được sản xuất không chứa pyrogens và độc tố, còn được gọi là nước tiêm "Water For Injection" hay WFI.
-
02/09/2020
Bảng nhiệt độ, áp suất, năng lượng, tỉ trọng của hơi bão hòa (Saturated steam table) Áp Suất bar kPa Nhiệt Độ °C Năng Lượng (Specific enthalpy) Thể Tích m3/kg Nhiệt Hiện (hf) kJ/kg Nhiệt Ẩn (hfg) kJ/kg Tổng Nhiệt (hg) kJ/kg 0.50 50 81.3 340.58 2,304.77 2,645.35 3.241 0.75 75 91.8 384.47 2,278.10 2,662.57 2.218 0.95 95 98.2 411.52 2,261.38 2,672.91 1.778 1.00 100 99.6 417.55 2,257.63 2,675.18 1.694 1.013 25 101.325 100.0 419.10 2,256.66 2,675.76 1.674 0 0 100.0 419.10 2,256.66 2,675.76 1.674 0.1 10 102.7 430.33 2,249.62 2,679.95 1.533 0.2 20 105.1 440.76 2,243.05 2,683.81 1.414 0.3 30 107.4 450.51 2,236.86 2,687.37 1.313 0.4 40 109.6 459.68 2,231.02 2,690.69 1.226 0.5 50 111.6 468.33 2,225.47 2,693.80 1.150 0.6 60 113.6 476.53 2,220.19 2,696.72 1.083 0.7 70 115.4 484.34 2,215.13 2,699.47 1.024 0.8 80 117.2 491.78 2,210.29 2,702.07 0.971 0.9 90 118.8 498.90 2,205.64 2,704.54 0.923 1.0 100 120.4 505.73 2,201.16 2,706.88 0.880 1.1 110 122.0 512.28 2,196.83 2,709.12 0.841 1.2 120 123.5 518.60 2,192.65 2,711.25 0.806 1.3 130 124.9 524.69 2,188.60 2,713.29 0.773 1.4 140 126.3 530.57 2,184.67 2,715.25 0.743 1.5 150 127.6 536.27 2,180.86 2,717.13 0.715 1.6 160 128.9 541.78 2,177.15 2,718.93 0.690 1.7 170 130.2 547.13 2,173.54 2,720.67 0.666 1.8 180 131.4 552.32 2,170.02 2,722.34 0.644 1.9 190 132.6 557.37 2,166.58 2,723.96 0.623 2.0 200 133.7 562.29 2,163.23 2,725.52 0.603 2.2 220 135.9 571.74 2,156.74 2,728.48 0.568 2.4 240 138.0 580.74 2,150.53 2,731.27 0.537 2.6 260 140.0 589.33 2,144.55 2,733.89 0.509 2.8 280 141.9 597.56 2,138.80 2,736.36 0.484 3.0 300 143.8 605.45 2,133.24 2,738.70 0.461 3.2 320 145.5 613.04 2,127.87 2,740.92 0.440 3.4 340 147.2 620.36 2,122.67 2,743.02 0.422 3.6 360 148.9 627.42 2,117.61 2,745.03 0.404 3.8 380 150.4 634.24 2,112.70 2,746.94 0.389 4.0 400 152.0 640.85 2,107.92 2,748.77 0.374 4.5 450 155.6 656.52 2,096.49 2,753.00 0.342 5.0 500 158.9 671.12 2,085.70 2,756.82 0.315 5.5 550 162.1 684.81 2,075.47 2,760.28 0.292 6.0 600 165.1 697.72 2,065.72 2,763.44 0.272 6.5 650 167.9 709.94 2,056.39 2,766.33 0.255 7.0 700 170.6 721.56 2,047.43 2,768.99 0.240 7.5 750 173.0 732.64 2,038.81 2,771.45 0.227 8.0 800 175.5 743.24 2,030.49 2,773.72 0.215 8.5 850 177.8 753.40 2,022.43 2,775.83 0.204 9.0 900 178.0 763.17 2,014.63 2,777.80 0.194 9.5 950 182.1 772.58 2,007.05 2,779.62 0.185 10.0 1,000 184.2 781.66 1,999.67 2,781.33 0.177 10.5 1,050 186.1 790.43 1,992.49 2,782.92 0.170 11.0 1,100 188.0 798.93 1,985.48 2,784.41 0.163 11.5 1,150 189.9 807.17 1,978.63 2,785.80 0.157 12.0 1,200 191.7 815.17 1,971.94 2,787.11 0.151 12.5 1,250 193.4 822.95 1,965.38 2,788.33 0.146 13.0 1,300 195.1 830.52 1,958.96 2,789.48 0.141 13.5 1,350 196.8 837.89 1,952.67 2,790.56 0.136 14.0 1,400 198.4 845.08 1,946.49 2,791.57 0.132 14.5 1,450 199.9 852.09 1,940.42 2,792.51 0.128 15.0 1,500 201.5 858.95 1,934.46 2,793.40 0.124 15.5 1,550 202.9 865.65
-
15/06/2022
KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6 - PN100 KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6 Size DN D k b d2 BOLT No. of Holes Weight (kg) 10 75 50 12 11 M10 4 0.37 15 80 55 12 11 M10 4 0.44 20 90 65 14 11 M10 4 0.66 25 100 75 14 11 M10 4 0.82 32 120 90 14 14 M12 4 1.18 40 130 100 14 14 M12 4 1.39 50 140 110 14 14 M12 4 1.62 65 160 130 14 14 M12 4 2.14 80 190 150 16 18 M16 4 3.43 100 210 170 16 18 M16 4 4.22 125 240 200 18 18 M16 8 6.1 150 265 225 18 18 M16 8 7.51 200 320 280 20 18 M16 8 12.3 250 375 335 22 18 M16 12 18.5 300 440 395 22 22 M20 12 25.5 350 490 445 22 22 M20 12 31.8 400 540 495 22 22 M20 16 38.5 450 595 550 24 22 M20 16 51.2 500 645 600 24 22 M20 20 60.1 600 755 705 30 26 M24 20 103 700 860 810 40 26 M24 24 178 800 975 920 44 30 M27 24 252 900 1075 1020 48 30 M27 24 336 1000 1175 1120 52 30 M27 28 435 1200 1405 1340 60 33 M30 32 717 1400 1630 1560 68 36 M33 36 1094 1600 1830 1760 76 36 M33 40 1545 1800 2045 1970 84 39 M36 44 2131 2000 2265 2180 92 42 M39 48 2862 KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN10 Size DN D k b d2 BOLT No. of Holes Weight (kg) 10 90 60 16 14 M12 4 0.72 15 95 65 16 14 M12 4 0.81 20 105 75 18 14 M12 4 1.14 25 115 85 18 14 M12 4 1.38 32 140 100 18 18 M16 4 2.03 40 150 110 18 18 M16 4 2.35 50 165 125 18 18 M16 4 2.88 65 185 145 18 18 M16 8 3.51 80 200 160 20 18 M16 8 4.61 100 220 180 20 18 M16 8 5.65 125 250 210 22 18 M16 8 8.13 150 285 240 22 22 M20 8 10.5 200 340 295 24 22 M20 8 16.5 250 395 350 26 22 M20 12 24.1 300 445 400 26 22 M20 12 30.8 350 505 460 26 22 M20 16 39.6 400 565 515 26 26 M24 16 49.4 450 615 565 26 26 M24 20 63 500 670 620 28 26 M24 20 75.2 600 780
-
15/06/2022
KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH CỔ HÀN EN 1092-1 PN6 - PN100 KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH CỔ HÀN EN 1092-1 PN6 Size Pipe d1 D k d3 d4 h1 b h2 f s d2 No. of DN OD Holes 10 17.2 18 75 50 26 35 28 12 6 2 2 11 4 15 21.3 22.5 80 55 30 40 30 12 6 2 2 11 4 20 26.9 28 90 65 38 50 32 14 6 2 2 11 4 25 33.7 34.5 100 75 42 60 35 14 6 2 3 11 4 32 42.4 43.5 120 90 55 70 35 14 6 2 3 14 4 40 48.3 49.5 130 100 62 80 38 14 7 3 3 14 4 50 60.3 61.5 140 110 74 90 38 14 8 3 3 14 4 65 76.1 77 160 130 88 110 38 14 9 3 3 14 4 80 88.9 90 190 150 102 128 42 16 10 3 3 18 4 100 114 116 210 170 130 148 45 16 10 3 4 18 4 125 140 141 240 200 155 178 48 18 10 3 4 18 8 150 168 171 265 225 184 202 48 18 12 3 5 18 8 200 219 221 320 280 236 258 55 20 15 3 6 18 8 250 273 275 375 335 290 312 60 22 15 3 6 18 12 300 324 326 440 395 342 365 62 22 15 4 7 22 12 350 356 358 490 445 385 415 62 22 15 4 7 22 12 400 406 409 540 495 438 465 65 22 15 4 7 22 16 450 457 459 595 550 492 520 65 22 15 4 7 22 16 500 508 510 645 600 538 570 68 24 15 4 7 22 20 600 610 612 755 705 640 670 70 30 16 5 7 26 20 700 711 715 860 810 740 775 70 24 16 5 7 26 24 800 813 817 975 920 842 880 70 24 16 5 7 30 24 900 914 918 1075 1020 942 980 70 26 16 5 7 30 24 1000 1016 1020 1175 1120 1045 1080 70 26 16 5 7 30 28 1200 1220 1224 1405 1340 1248 1295 90 28 20 5 8 33 32 1400 1420 1424 1630 1560 1452 1510 90 32 20 5 8 36 36 1600 1620 1624 1830 1760 1655 1710 90 34 20 5 9 36 40 1800 1820 1824 2045 1970 1855 1920 100 36 20 5 10 39 44 2000 2020 2024
-
30/01/2022
Kích thước mặt bích hàn DIN 2543 PN16 (DIN 2543 Flat Flange For Welding (Slip On) PN16) DN ISO DIN d4 D t K No. of Holes d2 KG 10 17.2 14 40 90 - 60 4 14 0.63 15 21.3 20 45 95 14 65 4 14 0.72 20 26.9 25 58 105 16 75 4 14 1.01 25 33.7 30 68 115 16 85 4 14 1.23 32 42.4 38 78 140 16 100 4 18 1.8 40 48.3 44.5 88 150 16 110 4 18 2.09 50 60.3 57 102 165 18 125 4 18 2.88 65 76.1 - 122 185 18 145 4 18 3.66 80 88.9 - 138 200 20 160 8 18 4.77 100 114.3 108 158 220 20 180 8 18 5.65 125 139.7 133 188 250 22 210 8 18 8.42 150 168.3 159 212 285 22 240 8 23 10.4 200 219.1 216 268 340 24 295 12 23 16.1 250 273 267 320 405 26 355 12 27 24.9 300 323.9 318 378 460 28 410 12 27 35.1 350 355.6 368 438 520 30 470 16 27 47.8 400 406.4 419 490 580 32 525 16 30 63.5 500 508 521 610 715 36 650 20 33 102
-
27/01/2022
Mặt bích mù DIN 2527 PN6 PN10 DIN No. of holes D b k d2 KG D b k d2 KG 10 4 75 12 50 11 0.38 90 14 60 14 0.63 15 4 80 12 55 11 0.44 95 14 65 14 0.71 20 4 90 14 65 11 0.66 105 16 75 14 1.01 25 4 100 14 75 11 0.82 115 16 85 14 1.23 32 4 120 14 90 14 1.18 140 16 100 18 1.81 40 4 130 14 100 14 1.39 150 16 110 18 2.09 50 4 140 14 110 14 1.62 165 18 125 18 2.88 65 4 160 14 130 14 2.14 185 18 145 18 3.65 80 4 190 16 150 48 3.43 200 20 160 18 4.61 100 4 210 16 170 18 4.22 220 20 180 18 5.65 125 8 240 18 200 18 6.1 250 22 210 18 8.13 150 8 265 18 225 18 7.51 285 22 240 22 10.49 175 8 295 20 255 18 10.41 315 24 270 22 14.11
-
27/10/2021
Hệ số Kv và Kvs của van điều khiển Kv là hệ số lưu lượng yêu cầu của ứng dụng Kvs là hệ số lượng lượng khi đầy tải của van Công thức tính Kv cho lưu chất lỏng Kv: Hệ số lưu lượng V: Lưu lượng dòng chảy m3/h G: Tỉ trọng của lưu chất ∆P: Chênh áp trước và sau van Công thức tính Kv cho lưu chất hơi bão hòa Kv: Hệ số lưu lượng m: Lưu lương hơi nóng đi qua (kg/ giờ) P1: Áp suất trước van (bara) P2: Áp suất sau van (bara)
-
24/10/2021
KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG THÉP Đường Kính Danh Nghĩa (DN) Schedule SCH Đường Kính Ngoài Bề Dày Đường Kính Trong Diện Tích Bên Trong Khối Lượng - D - - t - - d - (cm2) (kg/m) (inches) (mm) (mm) (mm) (mm) 1/8 DN6 10S 10.3 1.245 7.811 0.479 0.277 Std 40 1.727 6.846 0.368 0.364 XS 80 2.413 5.474 0.235 0.468 1/4 DN8 10S 13.7 1.651 10.398 0.846 0.489 Std 40 2.235 9.23 0.669 0.63 XS 80 3.023 7.654 0.46 0.794 3/8 DN10 10S 17.145 1.651 13.843 1.505 0.629 Std 40 2.311 12.523 1.232 0.843 XS 80 3.2 10.745 0.907 1.098 1/2 DN15 5S 21.336 1.651 18.034 2.554 0.799 10S 2.108 17.12 2.302 0.997 Std 40 2.769 15.798 1.96 1.265 XS 80 3.734 13.868 1.51 1.617 160 4.75 11.836 1.1 1.938 XXS 7.468 6.4 0.322 2.247 3/4 DN20 5S 26.67 1.651 23.368 4.289 1.016 10S 2.108 22.454 3.96 1.273 Std 40 2.87 20.93 3.441 1.68 XS 80 3.912 18.846 2.79 2.19 160 5.537 15.596 1.91 2.878 XXS 7.823 11.024 0.954 3.626 1 DN25 5S 33.401 1.651 30.099 7.115 1.289 10S 2.769 27.863 6.097 2.086 Std 40 3.378 26.645 5.576 2.494 XS 80 4.547 24.307 4.64 3.227 160 6.35 20.701 3.366 4.225 XXS 9.093 15.215 1.818 5.436 1 1/4 DN32 5S 42.164 1.651 38.862 11.862 1.645 10S 2.769 36.626 10.536 2.683 Std 40 3.556 35.052 9.65 3.377 XS 80 4.851 32.462 8.276 4.452 160 6.35 29.464 6.818 5.594 XXS 9.703 22.758 4.068 7.747 1 1/2 DN40 5S 48.26 1.651 44.958 15.875 1.893 10S 2.769 42.722 14.335 3.098 Std 40 3.683 40.894 13.134 4.038 XS 80 5.08 38.1 11.401 5.395 160 7.137 33.986 9.072 7.219 XXS 10.16 27.94 6.131 9.521 13.335 21.59 3.661 11.455 15.875 16.51 2.141 12.645 2 DN50 5S 60.325 1.651 57.023 25.538 2.383 10S 2.769 54.787 23.575 3.92 Std 40 3.912 52.501 21.648 5.428 XS 80 5.537 49.251 19.051 7.461 160 8.712 42.901 14.455 11.059 XXS 11.074 38.177 11.447 13.415 14.275 31.775 7.93 16.168 17.45 25.425 5.077 18.402 2 1/2 DN65 5S 73.025 2.108 68.809 37.186 3.677 10S 3.048 66.929 35.182 5.246 Std 40 5.156 62.713 30.889 8.607 XS 80 7.01 59.005 27.344 11.382 160 9.525 53.975 22.881 14.876 XXS 14.021 44.983 15.892 20.348 17.145 38.735 11.784 23.564 20.32 32.385 8.237 26.341 3 DN80 5S 88.9 2.108 84.684 56.324 4.5 10S 3.048 82.804 53.851 6.436 Std 40 5.486 77.928 47.696 11.255 XS 80 7.62 73.66 42.614 15.233 160 11.1 66.7 34.942 21.24 XXS 15.24 58.42 26.805 27.61 18.415 52.07 21.294 31.925 21.59 45.72 16.417 35.743 3 1/2 DN90 5S 101.6 2.108 97.384 74.485 5.158 10S 40 3.048 95.504 71.636 7.388 Std 80 5.74 90.12 63.787 13.533 XS 8.077 85.446 57.342 18.579 XXS 16.154 69.292 37.71 33.949 4 DN100 5S 114.3 2.108 110.084 95.179 5.817 10S 3.048 108.204 91.955 8.34 4.775 104.75 86.179 12.863 Std 40 6.02 102.26 82.13 16.033 XS 80 8.56 97.18 74.173 22.262 120 11.1 92.1 66.62
-
15/10/2021
Đồng hồ áp suất 100.11 EMPEO được sản xuất ở Đức, sản phẩm có độ định và bền bỉ cao. Đồng hồ áp suất EMPEO sử dụng cho đường ống hơi nóng, nhiệt độ làm việc đến 200ºC
-
12/06/2021
1. Kiểm tra áp suất làm việc lớn nhất của bẫy hơi để chắc chắn áp suất làm việc của bẫy lớn hơn áp suất của hệ thống. Vệ sinh đường ống để loại trừ sỉ hàn, ba dớ bên trong. Dùng cao su non để làm kín khi lắp bẫy hơi lên đường ống. 2. Lắp đặt bẫy hơi bên dưới thiết bị / ống cần xả nước ngưng, cần lắp ở các vị trí dễ dàng kiểm tra, bảo trì. Kiểm tra hướng dòng chảy của nằm trên bẫy hơi trước khi lắp đặt lên đường ống. 3. Cần lắp đặt xả đọng trước khi vào bẫy hơi để tách các sỉ hàn, ba dớ... 4. Ống xả sau bẫy hơi cần đủ kích thước để không tạo áp suất ngược cho bẫy hơi khi làm việc. 5. Để thuận tiện cho công tác bảo trì chúng ta cần lắp van chặn trước và sau bẫy hơi. Lắp lọc trước bẫy hơi để ngăn các sỉ hàn, ba dớ... vào làm nghẹt bẫy hơi. 6. Van chặn cần lắp van full port để không ảnh hưởng hiệu quả làm việc của bẫy hơi.
Copyright © 2020 Kỹ Thuật TL +