TÍNH LƯỢNG NHIỆT BỨC XẠ NGOÀI THÀNH ĐƯỜNG ỐNG
Tính lượng nhiệt bức xạ ra ngoài thành đường ống.
ms: Lượng hơi thất thoát (kg/ giờ)
Q: Bức xạ nhiệt từ thành đường ống (W/m)
L: Chiều dài của ống, van, bích (m)
f: Hệ số bảo ôn (1: không có bảo ôn, 0.1 bảo ôn tốt)
hfg: Nhiệt ẩn của hơi Kj/kg
Giá trị tương đương: 1 cặp mặt bích = 0.5m, 1 van = 1m
Ví dụ:
Đường ống dài 50m, kích thước DN100, có 6 cặp mặt bích và 2 van. Nhiệt độ môi trường 20°C, sử dụng hơi bão hòa ở 7 barg (170°C), hệ số bảo ôn 0.1.
Chiều dài tương đương của 6 cặp mặt bích và 2 van
= 6 x 0.5 + 2 x 1 = 5m
→ Tổng chiều dài đường ống: 50 + 5 = 55m.
Nhiệt bức xạ ra ngoài môi trường ở đường ống DN100 là 911 W/m (chênh lệch nhiệt độ 150°C).
Trường hợp 1: Không có bảo ôn
→ ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 55 x 1 / 2,048 = 85.6 kg / giờ.
→ Lượng hơi thất thoát là 85.6 kg/ giờ
Trường hợp 2: Bảo ôn đường ống nhưng không bảo ôn mặt bích và van
+ Lượng hơi thất thoát khi qua đường ống
→ ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 50 x 0.1 / 2,048 = 7.78 kg / giờ.
+ Lượng hơi thất thoát khi qua bích và van
→ ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 5 x 1 / 2,048 = 7.78 kg / giờ.
Tổng lượng hơi thất thoát là 7.78 + 7.78 = 15.56 kg/ giờ
Trường hợp 3: Bảo ôn toàn bộ
Lượng hơi thất thoát khi qua đường ống, bích và van
→ ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 55 x 0.1 / 2,048 = 8.56 kg / giờ.
Lượng hơi thất thoát là 8.56 kg/ giờ
Tổng hợp thất thoát năng lượng qua các trường hợp:
# |
Không Bảo Ôn |
Chỉ Bảo Ôn Đường Ống |
Bảo ôn Tất Cả |
Lượng Hơi Thất Thoát (kg/giờ) |
85.6 |
15.56 |
8.56 |
Bảo ôn đường ống hơi hơi nóng
Bảo ôn đường ống công nghệ
Bạn có thể lựa chọn một số mẫu bảo ôn
Bài viết liên quan
-
Có ba dạng năng lượng chính được sử dụng trong quá trình sản xuất công nghiệp là điện, nhiệt đốt trực tiếp, và hơi nước.
-
Cấu tạo đồng hồ đo áp suất gồm các bộ phận chính như sau: Mặt số hiển thị áp suất; Kim đồng hồ; Ống bourdon; Kết nối; Link liên kết;...
-
Các chi tiết như kính an toàn, mặt hiển thị số, Kim đồng hồ và ốc cố định mặt số, vỏ đồng hồ ở cả 2 đồng hồ áp suất đều giống nhau về vật liệu.
-
Bẫy hơi là một van chuyên dụng mở ra khi có nước ngưng và đóng lại khi hơi muốn đi qua nó. Mục đích cuối cùng của bẫy hơi là cho phép nước ngưng (nước được hình thành từ hơi nước ngưng tụ) và không khí đi qua, đồng thời ngăn chặn sự thất thoát hơi nước. Nước ngưng: Khi hơi nước giải phóng năng lượng nhiệt ẩn, hơi nước sẽ chuyển đổi trở lại thành nước ngưng. Nước này được gọi là nước ngưng tụ. Sự biến đổi hơi nước thành nước ngưng tụ này thường diễn ra trong bộ tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt gia nhiệt nước nóng, đường ống hơi nước qua một đoạn dài hoặc bất kỳ quá trình nào khác sử dụng hơi nước. Không khí: Trước khi bật hơi nước đi vào hệ thống, không khí sẽ tồn tại trong tất cả các đường ống và thiết bị, chẳng hạn như bộ tản nhiệt và bộ trao đổi nhiệt. Không khí này cần được loại bỏ khỏi toàn bộ hệ thống để cho hơi nước đi vào và đến các điểm sử dụng.
-
Hơi bão hòa sạch và tinh khiết được tạo ra ở lò hơi đặc biệt từ nước sạch và nước tinh khiết. Được sử dụng trong nhà máy dược phẩm ở công đoạn tiệt trùng, lên men, phản ứng sinh học và nhà máy sản xuất thực phẩm, chưng cất, bệnh viện. Hơi sạch được sử dụng ở bất kỳ quy trình sản xuất, được tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm. Hơi tinh khiết còn gọi là hơi sạch được sản xuất không chứa pyrogens và độc tố, còn được gọi là nước tiêm "Water For Injection" hay WFI.
-
Bảng nhiệt độ, áp suất, năng lượng, tỉ trọng của hơi bão hòa (Saturated steam table)
-
KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6 - PN100 KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6 Size DN D k b d2 BOLT No. of Holes Weight (kg) 10 75 50 12 11 M10 4 0.37 15 80 55 12 11 M10 4 0.44 20 90 65 14 11 M10 4 0.66 25 100 75 14 11 M10 4 0.82 32 120 90 14 14 M12 4 1.18 40 130 100 14 14 M12 4 1.39 50 140 110 14 14 M12 4 1.62 65 160 130 14 14 M12 4 2.14 80 190 150 16 18 M16 4 3.43 100 210 170 16 18 M16 4 4.22 125 240 200 18 18 M16 8 6.1 150 265 225 18 18 M16 8 7.51 200 320 280 20 18 M16 8 12.3 250 375 335 22 18 M16 12 18.5 300 440 395 22 22 M20 12 25.5 350 490 445 22 22 M20 12 31.8 400 540 495 22 22 M20 16 38.5 450 595 550 24 22 M20 16 51.2 500 645 600 24 22 M20 20 60.1 600 755 705 30 26 M24 20 103 700 860 810 40 26 M24 24 178 800 975 920 44 30 M27 24 252 900 1075 1020 48 30 M27 24 336 1000 1175 1120 52 30 M27 28 435 1200 1405 1340 60 33 M30 32 717 1400 1630 1560 68 36 M33 36 1094 1600 1830 1760 76 36 M33 40 1545 1800 2045 1970 84 39 M36 44 2131 2000 2265 2180 92 42 M39 48 2862 KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN10 Size DN D k b d2 BOLT No. of Holes Weight (kg) 10 90 60 16 14 M12 4 0.72 15 95 65 16 14 M12 4 0.81 20 105 75 18 14 M12 4 1.14 25 115 85 18 14 M12 4 1.38 32 140 100 18 18 M16 4 2.03 40 150 110 18 18 M16 4 2.35 50 165 125 18 18 M16 4 2.88 65 185 145 18 18 M16 8 3.51 80 200 160 20 18 M16 8 4.61 100 220 180 20 18 M16 8 5.65 125 250 210 22 18 M16 8 8.13 150 285 240 22 22 M20 8 10.5 200 340 295 24 22 M20 8 16.5 250 395 350 26 22 M20 12 24.1 300 445 400 26 22 M20 12 30.8 350 505 460 26 22 M20 16 39.6 400 565 515 26 26 M24 16 49.4 450 615 565 26 26 M24 20 63 500 670 620 28 26 M24 20 75.2 600 780
-
KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH CỔ HÀN EN 1092-1 PN6 - PN100 KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH CỔ HÀN EN 1092-1 PN6 Size Pipe d1 D k d3 d4 h1 b h2 f s d2 No. of DN OD Holes 10 17.2 18 75 50 26 35 28 12 6 2 2 11 4 15 21.3 22.5 80 55 30 40 30 12 6 2 2 11 4 20 26.9 28 90 65 38 50 32 14 6 2 2 11 4 25 33.7 34.5 100 75 42 60 35 14 6 2 3 11 4 32 42.4 43.5 120 90 55 70 35 14 6 2 3 14 4 40 48.3 49.5 130 100 62 80 38 14 7 3 3 14 4 50 60.3 61.5 140 110 74 90 38 14 8 3 3 14 4 65 76.1 77 160 130 88 110 38 14 9 3 3 14 4 80 88.9 90 190 150 102 128 42 16 10 3 3 18 4 100 114 116 210 170 130 148 45 16 10 3 4 18 4 125 140 141 240 200 155 178 48 18 10 3 4 18 8 150 168 171 265 225 184 202 48 18 12 3 5 18 8 200 219 221 320 280 236 258 55 20 15 3 6 18 8 250 273 275 375 335 290 312 60 22 15 3 6 18 12 300 324 326 440 395 342 365 62 22 15 4 7 22 12 350 356 358 490 445 385 415 62 22 15 4 7 22 12 400 406 409 540 495 438 465 65 22 15 4 7 22 16 450 457 459 595 550 492 520 65 22 15 4 7 22 16 500 508 510 645 600 538 570 68 24 15 4 7 22 20 600 610 612 755 705 640 670 70 30 16 5 7 26 20 700 711 715 860 810 740 775 70 24 16 5 7 26 24 800 813 817 975 920 842 880 70 24 16 5 7 30 24 900 914 918 1075 1020 942 980 70 26 16 5 7 30 24 1000 1016 1020 1175 1120 1045 1080 70 26 16 5 7 30 28 1200 1220 1224 1405 1340 1248 1295 90 28 20 5 8 33 32 1400 1420 1424 1630 1560 1452 1510 90 32 20 5 8 36 36 1600 1620 1624 1830 1760 1655 1710 90 34 20 5 9 36 40 1800 1820 1824 2045 1970 1855 1920 100 36 20 5 10 39 44 2000 2020 2024
Copyright © 2020 Kỹ Thuật TL +