VAN BƯỚM TTV

Van bướm được sử dụng đóng ngăn – mở dòng, điều tiết dòng lưu chất bên trong đường ống, kết cấu đơn giản và điều khiển nhanh chóng, góc điều khiển 90°. Van sở hữu nhiều ưu điểm so với các loại van khác, đặt biệt khi van có kích thước lớn thì van bướm sẽ có khối lượng nhỏ, nhẹ, tiết kiệm không gian.

Vật liệu thân: Gang cầu, Thép, Thép không gỉ, Duplex, Superduplex,…

Vật liệu đĩa: Gang cầu, Thép, Thép không gỉ, Duplex, Monel, Uranus, Hastelloy,..

Vật liệu trục: AISI 316, 304, 420, Monel, Duplex, Superduplex;

Vật liệu seat: EPDM, NBR, Hypalon, Viton, Polisopreno, Silicone, Epiclorhidrine,…

Hoạt động: Tay gạt, tay quay, động cơ điện, động cơ khí nén, động cơ thủy lực.

cau-tao-van-buom-02

Các kích thước                    DN32mm – 1600mm

Kích thước Face to Face

                                             EN 550 series 20

                                             ISO 5752 series 20

                                             API 609

                                             EN 593

Kết nối mặt bích                   PN10, 16, 150#

Bích nối đầu điều khiển        ISO 5211

Kiểm tra rò xì                        ISO 5208, zero leakage API 598

Sơn phủ                                Rilsan

Áp suất làm việc                    DN32 – DN600 lớn nhất 20 barg, > DN600 lớn nhất 16 barg

Ưu điểm

  • Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
  • Đảm bảo được độ kín.
  • Ron làm kín bằng cao su lưu hóa.
  • Lưu chất lỏng không tiếp xúc được với trục và thân van.
  • Quá trình đóng và mở nhanh.
  • Không đọng lưu chất bên trong hốc van.
  • Thiết kế gọn nhẹ, lắp đặt dễ dàng.
  • Dễ dàng bảo trì.
  • Hoạt động linh hoạt với các bộ điều khiển khác nhau (tay gạt, hộp số, đầu khí nén, điện, thủy lực…).
  • Momen xoắn hoạt động thấp.
  • Kết cấu thiết kế tổn thất áp suất nhỏ.

Ứng dụng:

ung-dung

chung-chi-ttv

Hệ số lưu lượng (Cv): Cv = 1.16 x Kv

Trong đó, Kv là lượng nước chảy qua một van (m3/h) với độ chênh lệch áp suất là 1 bar ở 20oC

Tốc độ dòng chảy sẽ tăng tuyến tính với độ mở van, được thể hiện qua biểu đồ sau:

he-so-luu-luong

Hệ số Kv:

he-so-kv

Bảng giới hạn nhiệt độ làm việc:

bang-gioi-han-nhiet-do-lam-viec

Các bộ điều khiển van:

cac-bo-dieu-kien-van

Phụ tùng lắp đặt đầu điều khiển:phu-tung-lap-dat-dau-dieu-khien

  1. Bích nối theo tiêu chuẩn ISO 5211
  2. Cấu trúc điều khiển và phụ kiện
  3. Sử dụng cho van Colossus ISO5211 với nhiều kết nối khác nhau
  4. Ống lót khớp nối cho bộ điều khiển và phụ kiện.

Kích thước: 

kich-thuoc-van-buom

Kích thước van

PN10

PN16

ANSI150

DN

A

B

E

F

G

J

ISO 5211

Trọng lượng (Kg)

K

Lỗ

K

Lỗ

K

Lỗ

mm

In

Nº×T

Nº×T

Nº×T

FIG. 1 DN32-400

32

1 1/4"

206

140

33

9,8

14

8

F05/07

2

100

4×18

100

4×18

88,9

4×16

40

1 1/2"

206

140

33

9,8

14

8

F05/07

2

110

4×18

110

4×18

98,5

4×16

50

2"

228

156

43

9,8

14

8

F05/07

3,5

125

4×18

125

4×18

120,6

4×19

65

2 1/2"

248

161

46

12

16

9

F05/07

4,5

145

4×18

145

4×18

139,7

4×19

80

3"

265

169

46

14

16

11

F05/07

5

160

4×18

160

4×18

152,4

4×19

100

4"

298

187

52

14

20

11

F05/07

6,5

180

4×18

180

4×18

190,5

4×19

125

5"

331

206

56

18

20

14

F07

8

210

4×18

210

4×18

215,9

4×23

150

6"

349

215

56

18

20

14

F07

9

240

4×23

240

4×23

241,3

4×23

200

8"

430

255

60

22

24

17

F07

15

295

4×23

295

4×23

298,5

4×23

250

10"

461

248

68

25

24

19

F10

21,5

350

4×23

355

4×27

362

4×26

300

12"

524

280

78

28

24

22

F10

30

400

4×23

410

4×27

431,8

4×26

350

14"

570

300

78

28

29

22

F14

39

460

4×23

470

4×27

476,3

4×29

400

16"

644

340

102

35

29

27

F14

52

515

4×27

525

4×30

539,8

4×29

FIG. 2 DN450-1600

450

18"

736

390

114

50

80

-       F14

87

565

4×M24

585

4×M27

577,9

4×1 1/8"

500

20"

825

440

127

50

80

-       F14

117

620

4×M24

650

4×M30

635

4×1 1/8"

600

24"

965

507

154

60

90

-       F16

177

725

4×M27

770

4×M33

749,3

4×1 1/4"

700

28"

1100

575

165

60

90

-       F25

258

840

4×M27

840

4×M33

863

4×1 1/4"

750

30"

1150

600

190

65

110

-       F25

296

900

4×M30

900

4×M33

914

4×1 1/4"

800

32"

1248

655

190

65

110

-       F25

330

950

4×M30

950

4×M36

978

4×1 1/2"

900

36"

1325

685

203

80

110

-       F25

505

1050

4×M30

1050

4×M36

1086

4×1 1/2"

1000

40"

1457

754

216

80

110

-       F25

661

1160

4×M33

1170

4×M39

1200

4×1 1/2"

1100

44"

1580

815

216

80

110

-       F25

840

1270

4×M33

1270

4×M39

1314

4×1 1/2"

1200

48"

1721

873

254

100

110

-       F25

1020

1380

4×M36

1390

4×M45

1422

4×1 1/2"

1300

52"

1910

1005

360

120

120

-       F30

1650

-

-

-

-

1537

4×1 3/4"

1400

56"

1990

1025

360

120

130

-       F30

1900

1590

4×M39

1590

4×M45

1651

4×1 3/4"

1600

64"

2320

1190

360

150

160

-       F35

2350

1820

4×M45

1820

4×M52

1879,6

4×1 7/8"