Bộ tách ẩm loại CEFI 32 được thiết kế tách tối đa độ ẩm và tạp chất, sử dụng cho hệ thống hơi nước, không khí hoặc khí. Sản phẩm kết hợp nguyên lý vách ngăn và nguyên lý xoáy, tách 99% các hạt có kích thước từ 10 micron, đạt độ khô tối đa cho dòng lưu chất. Tăng hiệu quả sản xuất, giảm thiểu hư hỏng thiết bị do ảnh hưởng của độ ẩm.
Loại CEFI 32
Kích thước DN15 đến DN300
Áp suất thiết kế PN16, PN40
Vật liệu Thép, thép không gỉ
Kết nối Mặt bích DIN, ANSI
Nhiệt độ làm việc lớn nhất 250ºC
Lợi ích từ công nghệ của chúng tôi:
- Tăng hiệu quả sản xuất
- Giảm thiểu hư hỏng thiết bị do độ ẩm
- Tăng hiệu suất trao đổi nhiệt
- Tạo độ khô nhất cho lưu chất
- Tách 99% các hạt có kích thước từ 10 micron
- Sụp áp thấp
- Nguyên lý lá chắn kết hợp với dòng xoáy
- Giảm thiểu nguy cơ hư hỏng hệ thống do búa nước
- Giảm nguy cơ oxy hóa thiết bị cho các ứng dụng khí nén
- Tự làm sạch
- Không cần bảo trì
Nguyên lý hoạt động:
Dòng chảy mang theo ẩm hoặc tạp chất đi thẳng hướng va đập vào vách ngăn, dòng chảy đột ngột chuyển hướng. Lưu chất hơi nước/không khí/khí khô có tỉ trọng nhẹ hơn lưu chất ẩm/tạp chất. Lưu chất ẩm và tạp chất có tỉ trọng nặng hơn di chuyển theo lực quán tính va đập tức thì vào vách ngăn bị dừng lại và đi hướng xuống tách khỏi khỏi dòng lưu chất khô. Dòng lưu chất khô nhẹ hơn khi gặp tấm chắn dễ dàng chuyển hướng tiếp tục di chuyển xoáy quanh thành tách ẩm theo nguyên lý dòng xoáy, các hạt ẩm có xu hướng bung ra khỏi dòng lưu chất bám vào bề mặt tách ẩm, từ từ đi xuống và thoát qua bẫy. Dòng lưu chất thoát qua tấm chắn giữa thân đi vòng từ dưới lên trên để ra ngõ ra tách ẩm, đồng thời các hạt nước ẩm rơi lại xuống dưới và thoát qua bẫy.
Ứng dụng tách ẩm cho hơi:
- Hơi đi từ lò hơi
- Hơi trên đường ống chính
- Hơi trước khi vào turbine
- Bộ trao đổi nhiệt, sấy
- Máy thanh trùng
- Trước van điều áp, van điều khiển
- Máy sấy trực tiếp
- Và nhiều ứng dụng khác
Kích thước (mm):
KÍCH THƯỚC DN |
A |
B |
C |
ØD |
Kg |
DN15 |
260 |
160 |
195 |
½” |
14 |
DN20 |
270 |
170 |
305 |
½” |
15 |
DN25 |
280 |
170 |
315 |
½” |
16 |
DN32 |
290 |
180 |
330 |
½” |
17 |
DN40 |
295 |
180 |
345 |
½” |
18 |
DN50 |
330 |
200 |
360 |
¾” |
30 |
DN65 |
400 |
225 |
450 |
¾” |
45 |
DN80 |
410 |
168 |
482 |
¾” |
60 |
DN100 |
480 |
260 |
560 |
1” |
95 |
DN125 |
540 |
310 |
580 |
1” |
126 |
DN150 |
564 |
340 |
650 |
1’ |
179 |
DN200 |
630 |
370 |
880 |
1” |
280 |
DN250 |
C.F |
425 |
1,160 |
1 ½” |
C.F |
DN300 |
C.F |
553 |
1,197 |
1 ½” |
C.F |
Đơn vị: mm |
Ứng dụng tiêu biểu:
Lắp đặt tách ẩm CEFI 32 trên đường ống chính từ lò hơi
Lắp đặt tách ẩm CEFI 32 trước khi hơi đi vào sử dụng