Bài viết liên quan

  • MẶT BÍCH HÀN DIN ( Flat Flange For Welding (Slip On))

    Kích thước mặt bích hàn DIN 2543 PN16 (DIN 2543 Flat Flange For Welding (Slip On) PN16) DN ISO DIN d4 D t K No. of Holes d2 KG 10 17.2 14 40 90 - 60 4 14 0.63 15 21.3 20 45 95 14 65 4 14 0.72 20 26.9 25 58 105 16 75 4 14 1.01 25 33.7 30 68 115 16 85 4 14 1.23 32 42.4 38 78 140 16 100 4 18 1.8 40 48.3 44.5 88 150 16 110 4 18 2.09 50 60.3 57 102 165 18 125 4 18 2.88 65 76.1 - 122 185 18 145 4 18 3.66 80 88.9 - 138 200 20 160 8 18 4.77 100 114.3 108 158 220 20 180 8 18 5.65 125 139.7 133 188 250 22 210 8 18 8.42 150 168.3 159 212 285 22 240 8 23 10.4 200 219.1 216 268 340 24 295 12 23 16.1 250 273 267 320 405 26 355 12 27 24.9 300 323.9 318 378 460 28 410 12 27 35.1 350 355.6 368 438 520 30 470 16 27 47.8 400 406.4 419 490 580 32 525 16 30 63.5 500 508 521 610 715 36 650 20 33 102

  • HỆ SỐ LƯU LƯỢNG Kv VÀ Kvs CỦA VAN ĐIỀU KHIỂN TUYẾN TÍNH

    Hệ số Kv và Kvs của van điều khiển Kv là hệ số lưu lượng yêu cầu của ứng dụng Kvs là hệ số lượng lượng khi đầy tải của van   Công thức tính Kv cho lưu chất lỏng Kv: Hệ số lưu lượng   V: Lưu lượng dòng chảy m3/h G: Tỉ trọng của lưu chất ∆P: Chênh áp trước và sau van   Công thức tính Kv cho lưu chất hơi bão hòa Kv: Hệ số lưu lượng   m: Lưu lương hơi nóng đi qua (kg/ giờ) P1: Áp suất trước van (bara) P2: Áp suất sau van (bara)

  • KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG THÉP

    KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG THÉP   Đường Kính Danh Nghĩa (DN) Schedule SCH Đường Kính Ngoài Bề Dày Đường Kính Trong Diện Tích Bên Trong Khối Lượng - D - - t - - d - (cm2) (kg/m) (inches) (mm) (mm) (mm) (mm)     1/8 DN6 10S   10.3 1.245 7.811 0.479 0.277 Std 40 1.727 6.846 0.368 0.364 XS 80 2.413 5.474 0.235 0.468 1/4 DN8 10S   13.7 1.651 10.398 0.846 0.489 Std 40 2.235 9.23 0.669 0.63 XS 80 3.023 7.654 0.46 0.794 3/8 DN10 10S   17.145 1.651 13.843 1.505 0.629 Std 40 2.311 12.523 1.232 0.843 XS 80 3.2 10.745 0.907 1.098 1/2 DN15 5S   21.336 1.651 18.034 2.554 0.799 10S   2.108 17.12 2.302 0.997 Std 40 2.769 15.798 1.96 1.265 XS 80 3.734 13.868 1.51 1.617   160 4.75 11.836 1.1 1.938 XXS   7.468 6.4 0.322 2.247 3/4 DN20 5S   26.67 1.651 23.368 4.289 1.016 10S   2.108 22.454 3.96 1.273 Std 40 2.87 20.93 3.441 1.68 XS 80 3.912 18.846 2.79 2.19   160 5.537 15.596 1.91 2.878 XXS   7.823 11.024 0.954 3.626 1 DN25 5S   33.401 1.651 30.099 7.115 1.289 10S   2.769 27.863 6.097 2.086 Std 40 3.378 26.645 5.576 2.494 XS 80 4.547 24.307 4.64 3.227   160 6.35 20.701 3.366 4.225 XXS   9.093 15.215 1.818 5.436 1 1/4 DN32 5S   42.164 1.651 38.862 11.862 1.645 10S   2.769 36.626 10.536 2.683 Std 40 3.556 35.052 9.65 3.377 XS 80 4.851 32.462 8.276 4.452   160 6.35 29.464 6.818 5.594 XXS   9.703 22.758 4.068 7.747 1 1/2 DN40 5S   48.26 1.651 44.958 15.875 1.893 10S   2.769 42.722 14.335 3.098 Std 40 3.683 40.894 13.134 4.038 XS 80 5.08 38.1 11.401 5.395   160 7.137 33.986 9.072 7.219 XXS   10.16 27.94 6.131 9.521     13.335 21.59 3.661 11.455     15.875 16.51 2.141 12.645 2 DN50 5S   60.325 1.651 57.023 25.538 2.383 10S   2.769 54.787 23.575 3.92 Std 40 3.912 52.501 21.648 5.428 XS 80 5.537 49.251 19.051 7.461   160 8.712 42.901 14.455 11.059 XXS   11.074 38.177 11.447 13.415     14.275 31.775 7.93 16.168     17.45 25.425 5.077 18.402 2 1/2 DN65 5S   73.025 2.108 68.809 37.186 3.677 10S   3.048 66.929 35.182 5.246 Std 40 5.156 62.713 30.889 8.607 XS 80 7.01 59.005 27.344 11.382   160 9.525 53.975 22.881 14.876 XXS   14.021 44.983 15.892 20.348     17.145 38.735 11.784 23.564     20.32 32.385 8.237 26.341 3 DN80 5S   88.9 2.108 84.684 56.324 4.5 10S   3.048 82.804 53.851 6.436 Std 40 5.486 77.928 47.696 11.255 XS 80 7.62 73.66 42.614 15.233   160 11.1 66.7 34.942 21.24 XXS   15.24 58.42 26.805 27.61     18.415 52.07 21.294 31.925     21.59 45.72 16.417 35.743 3 1/2 DN90 5S   101.6 2.108 97.384 74.485 5.158 10S 40 3.048 95.504 71.636 7.388 Std 80 5.74 90.12 63.787 13.533 XS   8.077 85.446 57.342 18.579 XXS   16.154 69.292 37.71 33.949 4 DN100 5S   114.3 2.108 110.084 95.179 5.817 10S   3.048 108.204 91.955 8.34     4.775 104.75 86.179 12.863 Std 40 6.02 102.26 82.13 16.033 XS 80 8.56 97.18 74.173 22.262   120 11.1 92.1 66.62

  • ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT EMPEO

    Đồng hồ áp suất 100.11 EMPEO được sản xuất ở Đức, sản phẩm có độ định và bền bỉ cao. Đồng hồ áp suất EMPEO sử dụng cho đường ống hơi nóng, nhiệt độ làm việc đến 200ºC

  • HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BẪY HƠI NHIỆT ĐỘNG

      1.    Kiểm tra áp suất làm việc lớn nhất của bẫy hơi để chắc chắn áp suất làm việc của bẫy lớn hơn áp suất của hệ thống. Vệ sinh đường ống để loại trừ sỉ hàn, ba dớ bên trong. Dùng cao su non để làm kín khi lắp bẫy hơi lên đường ống.   2.    Lắp đặt bẫy hơi bên dưới thiết bị / ống cần xả nước ngưng, cần lắp ở các vị trí dễ dàng kiểm tra, bảo trì. Kiểm tra hướng dòng chảy của nằm trên bẫy hơi trước khi lắp đặt lên đường ống. 3.    Cần lắp đặt xả đọng trước khi vào bẫy hơi để tách các sỉ hàn, ba dớ... 4.    Ống xả sau bẫy hơi cần đủ kích thước để không tạo áp suất ngược cho bẫy hơi khi làm việc. 5.    Để thuận tiện cho công tác bảo trì chúng ta cần lắp van chặn trước và sau bẫy hơi. Lắp lọc trước bẫy hơi để ngăn các sỉ hàn, ba dớ... vào làm nghẹt bẫy hơi. 6.    Van chặn cần lắp van full port để không ảnh hưởng hiệu quả làm việc của bẫy hơi.  

  • KẾT CẤU RECOR

    KẾT CẤU RECOD THEO TIÊU CHUẨN DIN VÀ SMS KẾT CẤU RECOD THEO TIÊU CHUẨN BS VÀ ISS

  • BẪY HƠI DELTA STREAM

    Bẫy hơi Delta Stream là gì ? Bẫy hơi Delta Stream được thiết kế một mảnh tối ưu, chức năng xả nước ngưng hệ thống hơi bão hòa và giữ hơi sống. Ứng dụng bẫy hơi Delta Stream Ưu điểm: Tiết kiệm năng lượng ◦ Giảm 5% - 20% lượng hơi tiêu thụ. ◦ Thiết kế tối ưu, mang hiệu quả hoạt động cao. ◦ Đảm bảo hiệu quả hoạt động 10 năm   Gia tăng sản xuất ◦ Làm nóng hệ thống nhanh → giảm thời gian sản xuất. ◦ Không tạo áp suất ngược sau bẫy hơi. ◦ Giảm sốc nhiệt hệ thống   Điều khiển lưu lưu lượng xả ◦ Tự động điều khiển lưu lượng xả nước ngưng. ◦ Hoạt động xả nước ngưng liên tục.       Giá trị đầu tư ◦ Không có chi tiết bên trong → bẫy hơi không hư → không tốn thời gian bảo trì. ◦ Thời gian thu hồi vốn từ 1 → 2 năm. ◦ Lợi ích rất lớn từ chi phí bảo trì và sửa chữa.   Giảm bảo trì thấp nhất ◦ Không yêu cầu phụ tùng thay thế. ◦ Không yêu cầu dụng cụ đặc biệt để bảo trì. ◦ Không yêu cầu cần kiểm tra bẫy hơi định kỳ và các thiết bị kiểm tra. ◦ Vệ sinh lọc và thân dễ dàng.       Sản phẩm và dịch vụ cao cấp ◦ Sản phẩm đầy đủ các dãy cho các ứng dụng. ◦ Kích thước gọn nhẹ - thất thoát nhiệt ít, tiết kiệm không gian lắp đặt. ◦ Hướng lắp đặt và thiết kế hệ thống linh động. ◦ Tích hợp túi cách nhiệt kèm theo. ◦ Đảm bảo tối ưu hoạt động cho mỗi nhu cầu ứng dụng cụ thể.   Độ tin cậy và an toàn cao ◦ Loại bỏ búa nước (Water hamer), nước ngưng tụ và nổ hư hỏng thiết bị. ◦ Kết cấu thép không gỉ. ◦ Không mòn lỗ xả.   Các dòng sản phẩm: BẪY HƠI DELTA STREAM 22  BẪY HƠI DELTA STREAM 24

  • CÔNG THỨC TÍNH LƯỢNG HƠI BÃO HÒA TIÊU THỤ

    Công thức tính lượng hơi bão hòa tiêu thụ Q = ms x hfg Công thức liên hệ: ms x hfg = Q = m x Cp x ∆T Q (kJ): Lượng nhiệt trao đổi  ms (kg/s): lượng hơi tiêu thụ hfg (kj/kg): nhiệt ẩn của hơi  m (kg): Khối lượng Cp(kJ/kg°C): Nhiệt dung riêng ∆T(°C): nhiệt độ chênh lệch