MẶT BÍCH HÀN DIN ( Flat Flange For Welding (Slip On))

MẶT BÍCH HÀN DIN ( Flat Flange For Welding (Slip On))

  • Chủ nhật, Ngày 30/01/2022
  • Kích thước mặt bích hàn DIN 2543 PN16 (DIN 2543 Flat Flange For Welding (Slip On) PN16)

    DN ISO DIN d4 D t K No. of Holes d2 KG
    10 17.2 14 40 90 - 60 4 14 0.63
    15 21.3 20 45 95 14 65 4 14 0.72
    20 26.9 25 58 105 16 75 4 14 1.01
    25 33.7 30 68 115 16 85 4 14 1.23
    32 42.4 38 78 140 16 100 4 18 1.8
    40 48.3 44.5 88 150 16 110 4 18 2.09
    50 60.3 57 102 165 18 125 4 18 2.88
    65 76.1 - 122 185 18 145 4 18 3.66
    80 88.9 - 138 200 20 160 8 18 4.77
    100 114.3 108 158 220 20 180 8 18 5.65
    125 139.7 133 188 250 22 210 8 18 8.42
    150 168.3 159 212 285 22 240 8 23 10.4
    200 219.1 216 268 340 24 295 12 23 16.1
    250 273 267 320 405 26 355 12 27 24.9
    300 323.9 318 378 460 28 410 12 27 35.1
    350 355.6 368 438 520 30 470 16 27 47.8
    400 406.4 419 490 580 32 525 16 30 63.5
    500 508 521 610 715 36 650 20 33 102

    Kích thước mặt bích hàn DIN 2544 PN16 (DIN 2544 Flat Flange For Welding (Slip On) PN16)

    DN ISO DIN d4 D t K No. of Holes d2 KG
    10 17.2 14 40 90 - 60 4 14 0.72
    15 21.3 20 45 95 16 65 4 14 0.81
    20 26.9 25 58 105 18 75 4 14 1.24
    25 33.7 30 68 115 18 85 4 14 1.38
    32 42.4 38 78 140 18 100 4 18 2.03
    40 48.3 44.5 88 150 18 110 4 18 2.35
    50 60.3 57 102 165 20 125 4 18 3.2
    65 76.1 - 122 185 22 145 4 18 4.29
    80 88.9 - 138 200 24 160 8 18 5.88
    100 114.3 108 162 235 24 190 8 23 7.54
    125 139.7 133 188 270 26 220 8 27 10.8
    150 168.3 159 218 300 28 250 8 27 14.5
    200 219.1 216 278 360 30 310 12 27 22.3
    250 273 267 335 425 32 370 12 30 33.5
    300 323.9 318 395 485 34 430 16 30 46.3
    350 355.6 368 450 555 38 490 16 33 68
    400 406.4 419 505 620 40 550 16 36 89.7
    500 508 521 615 730 44 660 20 36 138
    600 609.6 622 720 845 - 770 20 39 -
    700 711.2 720 820 960 - 870 24 42 -
    800 812.8 820 930 1085 - 990 24 48 -
    900 914.4 920 1030 1185 - 1090 28 48 -
    1000 1016 1020 1140 1320 - 1210 28 56 -

     

    Kích thước mặt bích hàn DIN 2545 PN16 (DIN 2545 Flat Flange For Welding (Slip On) PN16) 

    DN ISO DIN d4 D t K No. of Holes d2 KG
    10 17.2 14 40 90 - 60 4 14 0.72
    15 21.3 20 45 95 16 65 4 14 0.81
    20 26.9 25 58 105 18 75 4 14 1.24
    25 33.7 30 68 115 18 85 4 14 1.38
    32 42.4 38 78 140 18 100 4 18 2.03
    40 48.3 44.5 88 150 18 110 4 18 2.35
    50 60.3 57 102 165 20 125 4 18 3.2
    65 76.1 - 122 185 22 145 4 18 4.29
    80 88.9 - 138 200 24 160 8 18 5.88
    100 114.3 108 162 235 24 190 8 23 7.54
    125 139.7 133 188 270 26 220 8 27 10.8
    150 168.3 159 218 300 28 250 8 27 14.5
    175 193.7 191 260 350 32 295 12 30 22.1
    200 219.1 216 285 375 34 320 12 30 27.2
    250 273 267 345 450 38 385 12 33 43.8
    300 323.9 318 410 515 42 450 16 33 63.3
    350 355.6 368 465 580 46 510 16 36 89.5
    400 406.4 419 535 660 50 585 16 39 127
    500 508 521 615 755 52 670 20 42 172

     

    Bài viết liên quan

    • VÌ SAO SỬ DỤNG HƠI NƯỚC ?

      Có ba dạng năng lượng chính được sử dụng trong quá trình sản xuất công nghiệp là điện, nhiệt đốt trực tiếp, và hơi nước.

    • CẤU TẠO ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT

      Cấu tạo đồng hồ đo áp suất gồm các bộ phận chính như sau: Mặt số hiển thị áp suất; Kim đồng hồ; Ống bourdon; Kết nối; Link liên kết;...

    • SO SÁNH ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT ĐỒNG VÀ ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT INOX

      Các chi tiết như kính an toàn, mặt hiển thị số, Kim đồng hồ và ốc cố định mặt số, vỏ đồng hồ ở cả 2 đồng hồ áp suất đều giống nhau về vật liệu.

    • TÍNH LƯỢNG NHIỆT BỨC XẠ NGOÀI THÀNH ĐƯỜNG ỐNG

      Tính lượng nhiệt bức xạ ra ngoài thành đường ống. Bảo ôn đường ống.                

    • TẠI SAO CẦN CÓ BẪY HƠI ?

      Bẫy hơi là một van chuyên dụng mở ra khi có nước ngưng và đóng lại khi hơi muốn đi qua nó. Mục đích cuối cùng của bẫy hơi là cho phép nước ngưng (nước được hình thành từ hơi nước ngưng tụ) và không khí đi qua, đồng thời ngăn chặn sự thất thoát hơi nước. Nước ngưng: Khi hơi nước giải phóng năng lượng nhiệt ẩn, hơi nước sẽ chuyển đổi trở lại thành nước ngưng. Nước này được gọi là nước ngưng tụ. Sự biến đổi hơi nước thành nước ngưng tụ này thường diễn ra trong bộ tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt gia nhiệt nước nóng, đường ống hơi nước qua một đoạn dài hoặc bất kỳ quá trình nào khác sử dụng hơi nước. Không khí: Trước khi bật hơi nước đi vào hệ thống, không khí sẽ tồn tại trong tất cả các đường ống và thiết bị, chẳng hạn như bộ tản nhiệt và bộ trao đổi nhiệt. Không khí này cần được loại bỏ khỏi toàn bộ hệ thống để cho hơi nước đi vào và đến các điểm sử dụng.

    • HƠI BÃO HÒA SẠCH VÀ HƠI TINH KHIẾT LÀ GÌ ?

      Hơi bão hòa sạch và tinh khiết được tạo ra ở lò hơi đặc biệt từ nước sạch và nước tinh khiết. Được sử dụng trong nhà máy dược phẩm ở công đoạn tiệt trùng, lên men, phản ứng sinh học và nhà máy sản xuất thực phẩm, chưng cất, bệnh viện. Hơi sạch được sử dụng ở bất kỳ quy trình sản xuất, được tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm. Hơi tinh khiết còn gọi là hơi sạch được sản xuất không chứa pyrogens và độc tố, còn được gọi là nước tiêm "Water For Injection" hay WFI.

    • BẢNG NHIỆT ĐỘ, ÁP SUẤT VÀ NĂNG LƯỢNG CỦA HƠI BÃO HÒA

      Bảng nhiệt độ, áp suất, năng lượng, tỉ trọng của hơi bão hòa (Saturated steam table)

    • KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6 - PN100

      KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6 - PN100   KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6     Size DN D k b d2 BOLT No. of Holes Weight (kg) 10 75 50 12 11 M10 4 0.37 15 80 55 12 11 M10 4 0.44 20 90 65 14 11 M10 4 0.66 25 100 75 14 11 M10 4 0.82 32 120 90 14 14 M12 4 1.18 40 130 100 14 14 M12 4 1.39 50 140 110 14 14 M12 4 1.62 65 160 130 14 14 M12 4 2.14 80 190 150 16 18 M16 4 3.43 100 210 170 16 18 M16 4 4.22 125 240 200 18 18 M16 8 6.1 150 265 225 18 18 M16 8 7.51 200 320 280 20 18 M16 8 12.3 250 375 335 22 18 M16 12 18.5 300 440 395 22 22 M20 12 25.5 350 490 445 22 22 M20 12 31.8 400 540 495 22 22 M20 16 38.5 450 595 550 24 22 M20 16 51.2 500 645 600 24 22 M20 20 60.1 600 755 705 30 26 M24 20 103 700 860 810 40 26 M24 24 178 800 975 920 44 30 M27 24 252 900 1075 1020 48 30 M27 24 336 1000 1175 1120 52 30 M27 28 435 1200 1405 1340 60 33 M30 32 717 1400 1630 1560 68 36 M33 36 1094 1600 1830 1760 76 36 M33 40 1545 1800 2045 1970 84 39 M36 44 2131 2000 2265 2180 92 42 M39 48 2862   KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN10     Size DN D k b d2 BOLT No. of Holes Weight (kg) 10 90 60 16 14 M12 4 0.72 15 95 65 16 14 M12 4 0.81 20 105 75 18 14 M12 4 1.14 25 115 85 18 14 M12 4 1.38 32 140 100 18 18 M16 4 2.03 40 150 110 18 18 M16 4 2.35 50 165 125 18 18 M16 4 2.88 65 185 145 18 18 M16 8 3.51 80 200 160 20 18 M16 8 4.61 100 220 180 20 18 M16 8 5.65 125 250 210 22 18 M16 8 8.13 150 285 240 22 22 M20 8 10.5 200 340 295 24 22 M20 8 16.5 250 395 350 26 22 M20 12 24.1 300 445 400 26 22 M20 12 30.8 350 505 460 26 22 M20 16 39.6 400 565 515 26 26 M24 16 49.4 450 615 565 26 26 M24 20 63 500 670 620 28 26 M24 20 75.2 600 780