KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6 - PN100

KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6 - PN100

  • Thứ tư, Ngày 15/06/2022
  • KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6 - PN100

     

    KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN6

     

     

    Size DN D k b d2 BOLT No. of Holes Weight (kg)
    10 75 50 12 11 M10 4 0.37
    15 80 55 12 11 M10 4 0.44
    20 90 65 14 11 M10 4 0.66
    25 100 75 14 11 M10 4 0.82
    32 120 90 14 14 M12 4 1.18
    40 130 100 14 14 M12 4 1.39
    50 140 110 14 14 M12 4 1.62
    65 160 130 14 14 M12 4 2.14
    80 190 150 16 18 M16 4 3.43
    100 210 170 16 18 M16 4 4.22
    125 240 200 18 18 M16 8 6.1
    150 265 225 18 18 M16 8 7.51
    200 320 280 20 18 M16 8 12.3
    250 375 335 22 18 M16 12 18.5
    300 440 395 22 22 M20 12 25.5
    350 490 445 22 22 M20 12 31.8
    400 540 495 22 22 M20 16 38.5
    450 595 550 24 22 M20 16 51.2
    500 645 600 24 22 M20 20 60.1
    600 755 705 30 26 M24 20 103
    700 860 810 40 26 M24 24 178
    800 975 920 44 30 M27 24 252
    900 1075 1020 48 30 M27 24 336
    1000 1175 1120 52 30 M27 28 435
    1200 1405 1340 60 33 M30 32 717
    1400 1630 1560 68 36 M33 36 1094
    1600 1830 1760 76 36 M33 40 1545
    1800 2045 1970 84 39 M36 44 2131
    2000 2265 2180 92 42 M39 48 2862

     

    KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN10

     

     

    Size DN D k b d2 BOLT No. of Holes Weight (kg)
    10 90 60 16 14 M12 4 0.72
    15 95 65 16 14 M12 4 0.81
    20 105 75 18 14 M12 4 1.14
    25 115 85 18 14 M12 4 1.38
    32 140 100 18 18 M16 4 2.03
    40 150 110 18 18 M16 4 2.35
    50 165 125 18 18 M16 4 2.88
    65 185 145 18 18 M16 8 3.51
    80 200 160 20 18 M16 8 4.61
    100 220 180 20 18 M16 8 5.65
    125 250 210 22 18 M16 8 8.13
    150 285 240 22 22 M20 8 10.5
    200 340 295 24 22 M20 8 16.5
    250 395 350 26 22 M20 12 24.1
    300 445 400 26 22 M20 12 30.8
    350 505 460 26 22 M20 16 39.6
    400 565 515 26 26 M24 16 49.4
    450 615 565 26 26 M24 20 63
    500 670 620 28 26 M24 20 75.2
    600 780 725 34 30 M27 20 124
    700 895 840 38 30 M27 24 183
    800 1015 950 42 33 M30 24 297
    900 1115 1050 46 33 M30 28 374
    1000 1230 1160 52 36 M33 28 492
    1200 1455 1380 60 39 M36 32 842

     

    KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN16

     

     

    Size DN D k b d2 BOLT No. of Holes Weight (kg)
    10 90 60 16 14 M12 4 0.72
    15 95 65 16 14 M12 4 0.81
    20 105 75 18 14 M12 4 1.14
    25 115 85 18 14 M12 4 1.38
    32 140 100 18 18 M16 4 2.03
    40 150 110 18 18 M16 4 2.35
    50 165 125 18 18 M16 4 2.88
    65 185 145 18 18 M16 8 3.51
    80 200 160 20 18 M16 8 4.61
    100 220 180 20 18 M16 8 5.65
    125 250 210 22 18 M16 8 8.13
    150 285 240 22 22 M20 8 10.5
    200 340 295 24 22 M20 12 16.2
    250 405 355 26 26 M24 12 25
    300 460 410 28 26 M24 12 35.1
    350 520 470 30 26 M24 16 48
    400 580 525 32 30 M27 16 63.5
    450 640 585 40 30 M27 20 96.6
    500 715 650 44 33 M30 20 133
    600 840 770 54 36 M33 20 226
    700 910 840 58 36 M33 24 285
    800 1025 950 62 39 M36 24 388
    900 1125 1050 64 39 M36 28 483
    1000 1255 1170 68 42 M39 28 640

     

    KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN25

     

     

    Size DN D k b d2 Bolt Size No. of Bolt Holes Weight (kg)
    10 90 60 16 14 M12 4 0.72
    15 95 65 16 14 M12 4 0.81
    20 105 75 18 14 M12 4 1.14
    25 115 85 18 14 M12 4 1.38
    32 140 100 18 18 M16 4 2.03
    40 150 110 18 18 M16 4 2.35
    50 165 125 20 18 M16 4 3.2
    65 185 145 22 18 M16 8 4.29
    80 200 160 24 18 M16 8 5.54
    100 235 190 24 22 M20 8 7.6
    125 270 220 26 26 M24 8 10.8
    150 300 250 28 26 M24 8 14.6
    200 360 310 30 26 M24 12 22.5
    250 425 370 32 30 M27 12 33.5
    300 485 430 34 30 M27 16 46.3
    350 555 490 38 33 M30 16 68.1
    400 620 550 40 36 M33 16 89.7
    450 670 600 50 36 M33 20 130
    500 730 660 51 36 M33 20 159
    600 845 770 66 39 M36 20 278
    700 960 875 - 42 M39 24 -
    800 1085 990 - 48 M45 24 -

     

    KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN40

     

     

    Size DN D k b d2 Bolt Size No. of Bolt Holes Weight (kg)
    10 92 60 16 14 M12 4 0.72
    15 95 65 16 14 M12 4 0.81
    20 105 75 18 14 M12 4 1.14
    25 115 85 18 14 M12 4 1.38
    32 140 100 18 18 M16 4 2.03
    40 150 110 18 18 M16 4 2.35
    50 165 125 20 18 M16 4 3.2
    65 185 145 22 18 M16 8 4.29
    80 200 160 24 18 M16 8 5.54
    100 235 190 24 22 M20 8 7.6
    125 270 220 26 26 M24 8 10.8
    150 300 250 28 26 M24 8 14.6
    200 375 320 36 30 M27 12 28.8
    250 450 385 38 33 M30 12 44.4
    300 515 450 42 33 M30 16 64.2
    350 580 510 46 36 M33 16 89.5
    400 660 585 50 36 M36 16 127
    450 685 610 57 39 M36 20 154
    500 755 670 57 42 M39 20 188
    600 890 795 72 48 M45 20 331

     

    KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN63

     

     

    Size DN D k b d2 Bolt No. of Bolt Holes Weight (kg)
    Size
    50 180 135 26 22 M20 4 5
    65 205 160 26 22 M20 8 6
    80 215 170 28 22 M20 8 7.5
    100 250 200 30 26 M24 8 10.5
    125 295 240 34 30 M27 8 16.5
    150 345 280 36 33 M30 8 24.5
    200 415 345 42 36 M33 12 40.5
    250 470 400 46 36 M33 12 58
    300 530 460 52 36 M33 16 83.5
    350 600 525 56 39 M36 16 116
    400 670 585 60 42 M39 16 155.5

     

    KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH MÙ EN 1092-1 PN100

     

     

    Size DN D k b d2 Bolt No. of Bolt Holes Weight (kg)
    Size
    32 110 155 24 22 M20 4 3.5
    40 125 170 26 22 M20 4 4.5
    50 145 195 28 26 M24 4 6
    65 170 220 30 26 M24 8 8
    80 180 230 32 26 M24 8 9.5
    100 210 265 36 30 M27 8 14
    125 250 315 40 33 M30 8 22.5
    150 290 355 44 33 M30 12 30.5
    200 360 430 52 36 M33 12 54.5
    250 430 505 60 39 M36 12 87.5
    300 500 585 68 42 M39 16 131.5
    350 560 655 74 48 M45 16 179

     

                   Dimensions of EN 1092-1 PN6 - PN100 DIN Blind Flanges pdf

    Bài viết liên quan

    • CẤU TẠO VÀ CÁCH LỰA CHỌN ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT TRONG CÔNG NGHIỆP

          1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của đồng hồ đo áp suất     1.1 Cấu tạo Vành phía ngoài: có khớp nối với vỏ (10), giữ chặt mặt kính (2) và vòng đệm kính (3). Mặt kính: làm từ kính an toàn và trong suốt giúp dễ quan sát chỉ số đồng hồ hiển thị. Vòng đệm kính: chống rò rỉ, kín hơi, giữ chặt giữa mặt kính (2) và vỏ (10). Kim đồng hồ: nhờ tác dụng của bộ chuyển động (8) chỉ đúng số áp suất trên thang đo hiển thị trên mặt số (5). Mặt hiển thị số: chứa thang đo, các vạch đo và đơn vị áp suất. Nút bịt: dùng để đổ dầu vào đồng hồ giúp bôi trơn, chống rung, chống đông lạnh, … Ngoài ra trước khi đưa đồng hồ vào sử dụng cần cắt bỏ phần núm trên của nút bịt để không làm kín không gian bên trong đồng hồ, làm cân bằng áp suất bên trong đồng hồ. Ống bourdon: co giãn nhờ áp suất và tác động lên bộ chuyển đổi (8). Cho lưu chất cần đo đi vào Bộ chuyển động: gồm nhiều chi tiết ghép lại với chức năng chuyển đổi trạng thái co giãn của ống bourdon (7) thành chuyển động xoay của kim đồng hồ (4). Và “phát tín hiệu” cho kim đồng hồ hoạt động Kết nối: có ren để kết nối với đường ống, dẫn lưu chất từ đường ống vào ống bourdon (7). Vỏ: Là bộ phận bao bọc bên ngoài của đồng hồ, được thiết kế bằng các vật liệu chịu nhiệt chống rỉ sét. Ốc vít: dùng để lắp và cố định mặt hiển thị.    1.2 Nguyên lý hoạt động  Lưu chất đi vào đồng hồ thông qua bộ phận kết nối (socket). Lưu chất tiếp tục đi đến ống C (ống bourdon) và làm co giãn ống tùy theo mức áp suất cao hay thấp. Khi ống C (ống bourdon) co giãn sẽ tác động lên bộ chuyển động (Moverment), bộ phận chuyển động tác động trực tiếp lên kim đồng (Pointer). Khi kim đồng hồ (Pointer) chỉ đến vạch nào hoặc số nào, kèm theo đơn vị trên mặt số (Dial) ta có thể biết mức áp suất trong đường ống tại vị trí đặt đồng hồ. Độ chính xác của đồng hồ thường do nhà máy sản xuất người sử dụng không thể căn chỉnh, mỗi đồng hồ đều được nhà sản xuất căn chỉnh theo dãy đo nhất định. Nhưng một số mẫu đồng hồ mới hiện nay đã có khả năng căn chỉnh cho người dùng do sai số tăng trong quá trình sử dụng hoặc linh kiện bị ăn mòn. Đó là tóm tắt quá trình biến áp suất trong đường ống thành giá trị đo trên đồng hồ áp suất. 2. Cách lựa chọn đồng hồ áp suất 2.1 Lựa chọn theo thông số kỹ thuật Các thông số cơ bản để lựa chọn đồng hồ áp suất:  Khoảng đo áp suất: khoảng đo áp suất phù hợp giúp đồng hồ hoạt động ổn định và bảo đảm tuổi thọ cho đồng hồ. Nên hãy chọn đồng hồ có dãy đo mà trong đó thông số áp suất thực tế nơi bạn muốn lắp bằng 30% đến 70% áp suất dãy đo của đồng hồ. Ví dụ: đường ống nơi mà bạn muốn lắp đồng hồ áp suất có giá trị áp suất dao động từ 4 đến 6 bar thì bạn nên chọn đồng hồ có khoảng áp 0 đến 10 bar.  Đơn vị đo của đồng hồ: chọn đơn vị đồng hồ cũng là một bước khá quan trọng vì nếu chọn đúng đơn vị bạn đang cần để tính toán cũng như ghi lại trong quá trình vận hành, giúp bạn tránh việc quy đổi đơn vị làm gia tăng sai số cũng như nguy cơ tính nhầm.  Độ chính xác: càng bé càng tốt, thông thường dao động từ ±1% đến ±1,6%.  Loại kết nối: cần xác định đúng lại kết nối, loại ren nơi bạn sắp lắp đặt đồng hồ để tránh mất thời gian.  Mức quá áp: lựa chọn mức quá áp phù hợp giúp tiết kiệm tiền bạc, bảo vệ đồng hồ cũng như đảm bảo sự an toàn khi làm việc.     2.2 Lựa chọn theo môi trường làm việc Môi trường làm việc ảnh hưởng rất lớn đến thiết bị:  Chọn đồng hồ phù hợp chịu được nhiệt độ cũng như đủ cứng cáp để bảo vệ các bộ phận nếu không may xảy ra va đập trong quá trình làm việc.  Chọn đồng hồ có khả năng chống rung hoặc thêm dầu nếu hệ thống đường ống nơi lắp đồng hồ có nhiều rung lắc trong quá trình làm việc.  Chọn đồng hồ có vị trí đặt phần kết nối phù hợp để đồng hồ hoạt động hiệu quả nhất và dễ đọc thông số cho người sử dụng.  Cũng có thể lựa chọn đồng hồ có khả năng thêm dầu vào trường hợp đồng hồ hoạt động ở nhiệt độ thấp thì dầu giúp chống đóng băng, nếu ở môi trường đường ống có áp suất dao động nhiều thì dầu cũng giúp bôi trơn các chi tiết như bộ chuyển động.       Lựa chọn được đồng hồ áp suất phù hợp sẽ giúp tăng tuổi thọ cho đồng hồ cũng như mang lại lợi ích về kinh tế và năng suất cho bạn.   3. Ứng dụng    Trong ngành lò hơi, lò dầu tải nhiệt, năng  lượng    Hệ thống dây chuyền sản xuất    Hệ thống chế biến, sản xuất truyền tải xăng dầu, khí đốt    Cấp thoát nước, phòng cháy chữa cháy, HVAC     Bạn có thể lựa chọn một số mẫu đồng hồ áp suất:     ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT 0 ÷ 1 BAR, 63MM    ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT 0 ÷ 300 MBAR, 100MM    ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT 0 ÷ 1000 BAR, 100MM    ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT 0 ÷ 250 BAR, 100MM   ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT 0 ÷ 16 BAR, 100MM

    • SO SÁNH ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT ĐỒNG VÀ ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT INOX

      Các chi tiết như kính an toàn, mặt hiển thị số, Kim đồng hồ và ốc cố định mặt số, vỏ đồng hồ ở cả 2 đồng hồ áp suất đều giống nhau về vật liệu.

    • TÍNH LƯỢNG NHIỆT BỨC XẠ NGOÀI THÀNH ĐƯỜNG ỐNG

      Tính lượng nhiệt bức xạ ra ngoài thành đường ống. ms:  Lượng hơi thất thoát (kg/ giờ) Q:  Bức xạ nhiệt từ thành đường ống (W/m) L:  Chiều dài của ống, van, bích (m) f:  Hệ số bảo ôn (1: không có bảo ôn, 0.1 bảo ôn tốt) hfg: Nhiệt ẩn của hơi Kj/kg Giá trị tương đương: 1 cặp mặt bích = 0.5m, 1 van = 1m   Ví dụ: Đường ống dài 50m, kích thước DN100, có 6 cặp mặt bích và 2 van. Nhiệt độ môi trường 20°C, sử dụng hơi bảo hòa ở 7 barg (170°C), hệ số bảo ôn 0.1. Chiều dài tương đương của 6 cặp mặt bích và 2 van = 6 x 0.5 + 2 x 1 = 5m → Tổng chiều dài đường ống: 50 + 5 = 55m. Nhiệt bức xạ ra ngoài môi trường ở đường ống DN100 là 911 W/m (chênh lệch nhiệt độ 150°C).   Trường hợp 1: Không có bảo ôn → ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 55 x 1 / 2,048 = 85.6 kg / giờ. → Lượng hơi thất thoát là 8.56 kg/ giờ   Trường hợp 2: Bảo ôn đường ống nhưng không bảo ôn mặt bích và van + Lượng hơi thất thoát khi qua đường ống → ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 50 x 0.1 / 2,048 = 7.78 kg / giờ. + Lượng hơi thất thoát khi qua bích và van → ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 5 x 1 / 2,048 = 7.78 kg / giờ. Tổng lượng hơi thất thoát là 7.78 + 7.78 = 15.56 kg/ giờ   Trường hợp 3:  Bảo ôn toàn bộ Lượng hơi thất thoát khi qua đường ống, bích và van → ms = 3.5 x Q x L x f / hfg = 3.5 x 911 x 55 x 0.1 / 2,048 = 8.56 kg / giờ. Lượng hơi thất thoát là 8.56 kg/ giờ   Tổng hợp thất thoát năng lượng qua các trường hợp: # Không Bảo Ôn Chỉ Bảo Ôn Đường Ống Bảo ôn Tất Cả Lượng Hơi Thất Thoát (kg/giờ) 85.6 15.56 8.56   Bảo ôn đường ống hơi hơi nóng     Bảo ôn đường ống công nghệ      

    • TẠI SAO CẦN CÓ BẪY HƠI ?

      Bẫy hơi là một van chuyên dụng mở ra khi có nước ngưng và đóng lại khi hơi muốn đi qua nó. Mục đích cuối cùng của bẫy hơi là cho phép nước ngưng (nước được hình thành từ hơi nước ngưng tụ) và không khí đi qua, đồng thời ngăn chặn sự thất thoát hơi nước. Nước ngưng: Khi hơi nước giải phóng năng lượng nhiệt ẩn, hơi nước sẽ chuyển đổi trở lại thành nước ngưng. Nước này được gọi là nước ngưng tụ. Sự biến đổi hơi nước thành nước ngưng tụ này thường diễn ra trong bộ tản nhiệt, bộ trao đổi nhiệt gia nhiệt nước nóng, đường ống hơi nước qua một đoạn dài hoặc bất kỳ quá trình nào khác sử dụng hơi nước. Không khí: Trước khi bật hơi nước đi vào hệ thống, không khí sẽ tồn tại trong tất cả các đường ống và thiết bị, chẳng hạn như bộ tản nhiệt và bộ trao đổi nhiệt. Không khí này cần được loại bỏ khỏi toàn bộ hệ thống để cho hơi nước đi vào và đến các điểm sử dụng.

    • HƠI BÃO HÒA SẠCH VÀ HƠI TINH KHIẾT LÀ GÌ ?

      Hơi bão hòa sạch và tinh khiết được tạo ra ở lò hơi đặc biệt từ nước sạch và nước tinh khiết. Được sử dụng trong nhà máy dược phẩm ở công đoạn tiệt trùng, lên men, phản ứng sinh học và nhà máy sản xuất thực phẩm, chưng cất, bệnh viện. Hơi sạch được sử dụng ở bất kỳ quy trình sản xuất, được tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm. Hơi tinh khiết còn gọi là hơi sạch được sản xuất không chứa pyrogens và độc tố, còn được gọi là nước tiêm "Water For Injection" hay WFI.

    • BẢNG NHIỆT ĐỘ, ÁP SUẤT VÀ NĂNG LƯỢNG CỦA HƠI BÃO HÒA

      Bảng nhiệt độ, áp suất, năng lượng, tỉ trọng của hơi bão hòa (Saturated steam table) Áp Suất bar                                        kPa Nhiệt Độ °C Năng Lượng (Specific enthalpy) Thể Tích m3/kg Nhiệt Hiện (hf) kJ/kg Nhiệt Ẩn (hfg) kJ/kg Tổng Nhiệt (hg) kJ/kg 0.50 50 81.3 340.58 2,304.77 2,645.35 3.241 0.75 75 91.8 384.47 2,278.10 2,662.57 2.218 0.95 95 98.2 411.52 2,261.38 2,672.91 1.778 1.00 100 99.6 417.55 2,257.63 2,675.18 1.694 1.013 25 101.325 100.0 419.10 2,256.66 2,675.76 1.674 0 0 100.0 419.10 2,256.66 2,675.76 1.674 0.1 10 102.7 430.33 2,249.62 2,679.95 1.533 0.2 20 105.1 440.76 2,243.05 2,683.81 1.414 0.3 30 107.4 450.51 2,236.86 2,687.37 1.313 0.4 40 109.6 459.68 2,231.02 2,690.69 1.226 0.5 50 111.6 468.33 2,225.47 2,693.80 1.150 0.6 60 113.6 476.53 2,220.19 2,696.72 1.083 0.7 70 115.4 484.34 2,215.13 2,699.47 1.024 0.8 80 117.2 491.78 2,210.29 2,702.07 0.971 0.9 90 118.8 498.90 2,205.64 2,704.54 0.923 1.0 100 120.4 505.73 2,201.16 2,706.88 0.880 1.1 110 122.0 512.28 2,196.83 2,709.12 0.841 1.2 120 123.5 518.60 2,192.65 2,711.25 0.806 1.3 130 124.9 524.69 2,188.60 2,713.29 0.773 1.4 140 126.3 530.57 2,184.67 2,715.25 0.743 1.5 150 127.6 536.27 2,180.86 2,717.13 0.715 1.6 160 128.9 541.78 2,177.15 2,718.93 0.690 1.7 170 130.2 547.13 2,173.54 2,720.67 0.666 1.8 180 131.4 552.32 2,170.02 2,722.34 0.644 1.9 190 132.6 557.37 2,166.58 2,723.96 0.623 2.0 200 133.7 562.29 2,163.23 2,725.52 0.603 2.2 220 135.9 571.74 2,156.74 2,728.48 0.568 2.4 240 138.0 580.74 2,150.53 2,731.27 0.537 2.6 260 140.0 589.33 2,144.55 2,733.89 0.509 2.8 280 141.9 597.56 2,138.80 2,736.36 0.484 3.0 300 143.8 605.45 2,133.24 2,738.70 0.461 3.2 320 145.5 613.04 2,127.87 2,740.92 0.440 3.4 340 147.2 620.36 2,122.67 2,743.02 0.422 3.6 360 148.9 627.42 2,117.61 2,745.03 0.404 3.8 380 150.4 634.24 2,112.70 2,746.94 0.389 4.0 400 152.0 640.85 2,107.92 2,748.77 0.374 4.5 450 155.6 656.52 2,096.49 2,753.00 0.342 5.0 500 158.9 671.12 2,085.70 2,756.82 0.315 5.5 550 162.1 684.81 2,075.47 2,760.28 0.292 6.0 600 165.1 697.72 2,065.72 2,763.44 0.272 6.5 650 167.9 709.94 2,056.39 2,766.33 0.255 7.0 700 170.6 721.56 2,047.43 2,768.99 0.240 7.5 750 173.0 732.64 2,038.81 2,771.45 0.227 8.0 800 175.5 743.24 2,030.49 2,773.72 0.215 8.5 850 177.8 753.40 2,022.43 2,775.83 0.204 9.0 900 178.0 763.17 2,014.63 2,777.80 0.194 9.5 950 182.1 772.58 2,007.05 2,779.62 0.185 10.0 1,000 184.2 781.66 1,999.67 2,781.33 0.177 10.5 1,050 186.1 790.43 1,992.49 2,782.92 0.170 11.0 1,100 188.0 798.93 1,985.48 2,784.41 0.163 11.5 1,150 189.9 807.17 1,978.63 2,785.80 0.157 12.0 1,200 191.7 815.17 1,971.94 2,787.11 0.151 12.5 1,250 193.4 822.95 1,965.38 2,788.33 0.146 13.0 1,300 195.1 830.52 1,958.96 2,789.48 0.141 13.5 1,350 196.8 837.89 1,952.67 2,790.56 0.136 14.0 1,400 198.4 845.08 1,946.49 2,791.57 0.132 14.5 1,450 199.9 852.09 1,940.42 2,792.51 0.128 15.0 1,500 201.5 858.95 1,934.46 2,793.40 0.124 15.5 1,550 202.9 865.65

    • KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH CỔ HÀN EN 1092-1 PN6 - PN100

      KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH CỔ HÀN EN 1092-1 PN6 - PN100 KÍCH THƯỚC MẶT BÍCH CỔ HÀN EN 1092-1 PN6      Size Pipe d1 D k d3 d4 h1 b h2 f s d2 No. of DN OD Holes 10 17.2 18 75 50 26 35 28 12 6 2 2 11 4 15 21.3 22.5 80 55 30 40 30 12 6 2 2 11 4 20 26.9 28 90 65 38 50 32 14 6 2 2 11 4 25 33.7 34.5 100 75 42 60 35 14 6 2 3 11 4 32 42.4 43.5 120 90 55 70 35 14 6 2 3 14 4 40 48.3 49.5 130 100 62 80 38 14 7 3 3 14 4 50 60.3 61.5 140 110 74 90 38 14 8 3 3 14 4 65 76.1 77 160 130 88 110 38 14 9 3 3 14 4 80 88.9 90 190 150 102 128 42 16 10 3 3 18 4 100 114 116 210 170 130 148 45 16 10 3 4 18 4 125 140 141 240 200 155 178 48 18 10 3 4 18 8 150 168 171 265 225 184 202 48 18 12 3 5 18 8 200 219 221 320 280 236 258 55 20 15 3 6 18 8 250 273 275 375 335 290 312 60 22 15 3 6 18 12 300 324 326 440 395 342 365 62 22 15 4 7 22 12 350 356 358 490 445 385 415 62 22 15 4 7 22 12 400 406 409 540 495 438 465 65 22 15 4 7 22 16 450 457 459 595 550 492 520 65 22 15 4 7 22 16 500 508 510 645 600 538 570 68 24 15 4 7 22 20 600 610 612 755 705 640 670 70 30 16 5 7 26 20 700 711 715 860 810 740 775 70 24 16 5 7 26 24 800 813 817 975 920 842 880 70 24 16 5 7 30 24 900 914 918 1075 1020 942 980 70 26 16 5 7 30 24 1000 1016 1020 1175 1120 1045 1080 70 26 16 5 7 30 28 1200 1220 1224 1405 1340 1248 1295 90 28 20 5 8 33 32 1400 1420 1424 1630 1560 1452 1510 90 32 20 5 8 36 36 1600 1620 1624 1830 1760 1655 1710 90 34 20 5 9 36 40 1800 1820 1824 2045 1970 1855 1920 100 36 20 5 10 39 44 2000 2020 2024

    • MẶT BÍCH MÙ DIN 2527

      Mặt bích mù DIN 2527 PN6 PN10 DIN No. of holes D b k d2 KG D b k d2 KG 10 4 75 12 50 11 0.38 90 14 60 14 0.63 15 4 80 12 55 11 0.44 95 14 65 14 0.71 20 4 90 14 65 11 0.66 105 16 75 14 1.01 25 4 100 14 75 11 0.82 115 16 85 14 1.23 32 4 120 14 90 14 1.18 140 16 100 18 1.81 40 4 130 14 100 14 1.39 150 16 110 18 2.09 50 4 140 14 110 14 1.62 165 18 125 18 2.88 65 4 160 14 130 14 2.14 185 18 145 18 3.65 80 4 190 16 150 48 3.43 200 20 160 18 4.61 100 4 210 16 170 18 4.22 220 20 180 18 5.65 125 8 240 18 200 18 6.1 250 22 210 18 8.13 150 8 265 18 225 18 7.51 285 22 240 22 10.49 175 8 295 20 255 18 10.41 315 24 270 22 14.11