KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG THÉP

KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG THÉP

  • Chủ nhật, Ngày 24/10/2021
  • KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG THÉP

     

    Đường Kính Danh Nghĩa (DN)  Schedule SCH Đường Kính Ngoài Bề Dày Đường Kính Trong Diện Tích Bên Trong Khối Lượng
    - D - - t - - d - (cm2) (kg/m)
    (inches) (mm) (mm) (mm) (mm)    
    1/8" DN6 10S   10.3 1.245 7.811 0.479 0.277
    Std 40 1.727 6.846 0.368 0.364
    XS 80 2.413 5.474 0.235 0.468
    1/4" DN8 10S   13.7 1.651 10.398 0.846 0.489
    Std 40 2.235 9.23 0.669 0.63
    XS 80 3.023 7.654 0.46 0.794
    3/8" DN10 10S   17.145 1.651 13.843 1.505 0.629
    Std 40 2.311 12.523 1.232 0.843
    XS 80 3.2 10.745 0.907 1.098
    1/2" DN15 5S   21.336 1.651 18.034 2.554 0.799
    10S   2.108 17.12 2.302 0.997
    Std 40 2.769 15.798 1.96 1.265
    XS 80 3.734 13.868 1.51 1.617
      160 4.75 11.836 1.1 1.938
    XXS   7.468 6.4 0.322 2.247
    3/4" DN20 5S   26.67 1.651 23.368 4.289 1.016
    10S   2.108 22.454 3.96 1.273
    Std 40 2.87 20.93 3.441 1.68
    XS 80 3.912 18.846 2.79 2.19
      160 5.537 15.596 1.91 2.878
    XXS   7.823 11.024 0.954 3.626
    1" DN25 5S   33.401 1.651 30.099 7.115 1.289
    10S   2.769 27.863 6.097 2.086
    Std 40 3.378 26.645 5.576 2.494
    XS 80 4.547 24.307 4.64 3.227
      160 6.35 20.701 3.366 4.225
    XXS   9.093 15.215 1.818 5.436
    1 1/4" DN32 5S   42.164 1.651 38.862 11.862 1.645
    10S   2.769 36.626 10.536 2.683
    Std 40 3.556 35.052 9.65 3.377
    XS 80 4.851 32.462 8.276 4.452
      160 6.35 29.464 6.818 5.594
    XXS   9.703 22.758 4.068 7.747
    1 1/2" DN40 5S   48.26 1.651 44.958 15.875 1.893
    10S   2.769 42.722 14.335 3.098
    Std 40 3.683 40.894 13.134 4.038
    XS 80 5.08 38.1 11.401 5.395
      160 7.137 33.986 9.072 7.219
    XXS   10.16 27.94 6.131 9.521
        13.335 21.59 3.661 11.455
        15.875 16.51 2.141 12.645
    2" DN50 5S   60.325 1.651 57.023 25.538 2.383
    10S   2.769 54.787 23.575 3.92
    Std 40 3.912 52.501 21.648 5.428
    XS 80 5.537 49.251 19.051 7.461
      160 8.712 42.901 14.455 11.059
    XXS   11.074 38.177 11.447 13.415
        14.275 31.775 7.93 16.168
        17.45 25.425 5.077 18.402
    2 1/2" DN65 5S   73.025 2.108 68.809 37.186 3.677
    10S   3.048 66.929 35.182 5.246
    Std 40 5.156 62.713 30.889 8.607
    XS 80 7.01 59.005 27.344 11.382
      160 9.525 53.975 22.881 14.876
    XXS   14.021 44.983 15.892 20.348
        17.145 38.735 11.784 23.564
        20.32 32.385 8.237 26.341
    3" DN80 5S   88.9 2.108 84.684 56.324 4.5
    10S   3.048 82.804 53.851 6.436
    Std 40 5.486 77.928 47.696 11.255
    XS 80 7.62 73.66 42.614 15.233
      160 11.1 66.7 34.942 21.24
    XXS   15.24 58.42 26.805 27.61
        18.415 52.07 21.294 31.925
        21.59 45.72 16.417 35.743
    3 1/2" DN90 5S   101.6 2.108 97.384 74.485 5.158
    10S 40 3.048 95.504 71.636 7.388
    Std 80 5.74 90.12 63.787 13.533
    XS   8.077 85.446 57.342 18.579
    XXS   16.154 69.292 37.71 33.949
    4" DN100 5S   114.3 2.108 110.084 95.179 5.817
    10S   3.048 108.204 91.955 8.34
        4.775 104.75 86.179 12.863
    Std 40 6.02 102.26 82.13 16.033
    XS 80 8.56 97.18 74.173 22.262
      120 11.1 92.1 66.621 28.175
        12.7 88.9 62.072 31.736
      160 13.487 87.326 59.893 33.442
    XXS   17.12 80.06 50.341 40.92
        20.32 73.66 42.614 46.97
        23.495 67.31 35.584 52.474
    5" DN125 5S   141.3 2.769 135.762 144.76 9.435
    10S   3.404 134.492 142.06 11.545
    Std 40 6.553 128.194 129.07 21.718
    XS 80 9.525 122.25 117.38 30.871
      120 12.7 115.9 105.5 40.17
      160 15.875 109.55 94.254 48.973
    XXS   19.05 103.2 83.647 57.28
        22.225 96.85 73.67 65.091
        25.4 90.5 64.326 72.406
    6" DN150 5S   168.275 2.769 162.737 208 11.272
    10S   3.404 161.467 204.77 13.804
        5.563 157.149 193.96 22.263
    Std 40 7.112 154.051 186.39 28.191
    XS 80 10.973 146.329 168.17 42.454
      120 14.275 139.725 153.33 54.07
      160 18.237 131.801 136.44 67.3
    XXS   21.946 124.383 121.51 78.985
        25.4 117.475 108.39 89.258
        28.575 111.125 96.987 98.184
    8" DN200 5S   219.075 2.769 213.537 358.13 14.732
    10S   3.759 211.557 351.52 19.907
        5.563 207.949 339.63 29.217
      20 6.35 206.375 334.51 33.224
      30 7.036 205.003 330.07 36.694
    Std 40 8.179 202.717 322.75 42.425
      60 10.312 198.451 309.31 52.949
    XS 80 12.7 193.675 294.6 64.464
      100 15.062 188.951 280.41 75.578
      120 18.237 182.601 261.88 90.086
      140 20.625 177.825 248.36 100.671
      160 23.012 173.051 235.2 110.97
        25.4 168.275 222.4 120.994
        28.575 161.925 205.93 133.887
                     
    1 cm2 = 10-4 m2 = 0.155 in2            
    1 kg = 2.2046 lb              
    1 m = 3.28 ft              

    Bài viết liên quan

    • MẶT BÍCH HÀN DIN ( Flat Flange For Welding (Slip On))

      Kích thước mặt bích hàn DIN 2543 PN16 (DIN 2543 Flat Flange For Welding (Slip On) PN16) DN ISO DIN d4 D t K No. of Holes d2 KG 10 17.2 14 40 90 - 60 4 14 0.63 15 21.3 20 45 95 14 65 4 14 0.72 20 26.9 25 58 105 16 75 4 14 1.01 25 33.7 30 68 115 16 85 4 14 1.23 32 42.4 38 78 140 16 100 4 18 1.8 40 48.3 44.5 88 150 16 110 4 18 2.09 50 60.3 57 102 165 18 125 4 18 2.88 65 76.1 - 122 185 18 145 4 18 3.66 80 88.9 - 138 200 20 160 8 18 4.77 100 114.3 108 158 220 20 180 8 18 5.65 125 139.7 133 188 250 22 210 8 18 8.42 150 168.3 159 212 285 22 240 8 23 10.4 200 219.1 216 268 340 24 295 12 23 16.1 250 273 267 320 405 26 355 12 27 24.9 300 323.9 318 378 460 28 410 12 27 35.1 350 355.6 368 438 520 30 470 16 27 47.8 400 406.4 419 490 580 32 525 16 30 63.5 500 508 521 610 715 36 650 20 33 102

    • HỆ SỐ LƯU LƯỢNG Kv VÀ Kvs CỦA VAN ĐIỀU KHIỂN TUYẾN TÍNH

      Hệ số Kv và Kvs của van điều khiển Kv là hệ số lưu lượng yêu cầu của ứng dụng Kvs là hệ số lượng lượng khi đầy tải của van   Công thức tính Kv cho lưu chất lỏng Kv: Hệ số lưu lượng   V: Lưu lượng dòng chảy m3/h G: Tỉ trọng của lưu chất ∆P: Chênh áp trước và sau van   Công thức tính Kv cho lưu chất hơi bão hòa Kv: Hệ số lưu lượng   m: Lưu lương hơi nóng đi qua (kg/ giờ) P1: Áp suất trước van (bara) P2: Áp suất sau van (bara)

    • ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT EMPEO

      Đồng hồ áp suất 100.11 EMPEO được sản xuất ở Đức, sản phẩm có độ định và bền bỉ cao. Đồng hồ áp suất EMPEO sử dụng cho đường ống hơi nóng, nhiệt độ làm việc đến 200ºC

    • HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BẪY HƠI NHIỆT ĐỘNG

        1.    Kiểm tra áp suất làm việc lớn nhất của bẫy hơi để chắc chắn áp suất làm việc của bẫy lớn hơn áp suất của hệ thống. Vệ sinh đường ống để loại trừ sỉ hàn, ba dớ bên trong. Dùng cao su non để làm kín khi lắp bẫy hơi lên đường ống.   2.    Lắp đặt bẫy hơi bên dưới thiết bị / ống cần xả nước ngưng, cần lắp ở các vị trí dễ dàng kiểm tra, bảo trì. Kiểm tra hướng dòng chảy của nằm trên bẫy hơi trước khi lắp đặt lên đường ống. 3.    Cần lắp đặt xả đọng trước khi vào bẫy hơi để tách các sỉ hàn, ba dớ... 4.    Ống xả sau bẫy hơi cần đủ kích thước để không tạo áp suất ngược cho bẫy hơi khi làm việc. 5.    Để thuận tiện cho công tác bảo trì chúng ta cần lắp van chặn trước và sau bẫy hơi. Lắp lọc trước bẫy hơi để ngăn các sỉ hàn, ba dớ... vào làm nghẹt bẫy hơi. 6.    Van chặn cần lắp van full port để không ảnh hưởng hiệu quả làm việc của bẫy hơi.  

    • KẾT CẤU RECOR

      KẾT CẤU RECOD THEO TIÊU CHUẨN DIN VÀ SMS KẾT CẤU RECOD THEO TIÊU CHUẨN BS VÀ ISS

    • KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG VI SINH THEO TIÊU CHUẨN DIN VÀ SMS

      KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG VI SINH THEO TIÊU CHUẨN DIN  KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG VI SINH THEO TIÊU CHUẨN SMS

    • BẪY HƠI DELTA STREAM

      Bẫy hơi Delta Stream là gì ? Bẫy hơi Delta Stream được thiết kế một mảnh tối ưu, chức năng xả nước ngưng hệ thống hơi bão hòa và giữ hơi sống. Ứng dụng bẫy hơi Delta Stream Ưu điểm: Tiết kiệm năng lượng ◦ Giảm 5% - 20% lượng hơi tiêu thụ. ◦ Thiết kế tối ưu, mang hiệu quả hoạt động cao. ◦ Đảm bảo hiệu quả hoạt động 10 năm   Gia tăng sản xuất ◦ Làm nóng hệ thống nhanh → giảm thời gian sản xuất. ◦ Không tạo áp suất ngược sau bẫy hơi. ◦ Giảm sốc nhiệt hệ thống   Điều khiển lưu lưu lượng xả ◦ Tự động điều khiển lưu lượng xả nước ngưng. ◦ Hoạt động xả nước ngưng liên tục.       Giá trị đầu tư ◦ Không có chi tiết bên trong → bẫy hơi không hư → không tốn thời gian bảo trì. ◦ Thời gian thu hồi vốn từ 1 → 2 năm. ◦ Lợi ích rất lớn từ chi phí bảo trì và sửa chữa.   Giảm bảo trì thấp nhất ◦ Không yêu cầu phụ tùng thay thế. ◦ Không yêu cầu dụng cụ đặc biệt để bảo trì. ◦ Không yêu cầu cần kiểm tra bẫy hơi định kỳ và các thiết bị kiểm tra. ◦ Vệ sinh lọc và thân dễ dàng.       Sản phẩm và dịch vụ cao cấp ◦ Sản phẩm đầy đủ các dãy cho các ứng dụng. ◦ Kích thước gọn nhẹ - thất thoát nhiệt ít, tiết kiệm không gian lắp đặt. ◦ Hướng lắp đặt và thiết kế hệ thống linh động. ◦ Tích hợp túi cách nhiệt kèm theo. ◦ Đảm bảo tối ưu hoạt động cho mỗi nhu cầu ứng dụng cụ thể.   Độ tin cậy và an toàn cao ◦ Loại bỏ búa nước (Water hamer), nước ngưng tụ và nổ hư hỏng thiết bị. ◦ Kết cấu thép không gỉ. ◦ Không mòn lỗ xả.   Các dòng sản phẩm: BẪY HƠI DELTA STREAM 22  BẪY HƠI DELTA STREAM 24

    • CÔNG THỨC TÍNH LƯỢNG HƠI BÃO HÒA TIÊU THỤ

      Công thức tính lượng hơi bão hòa tiêu thụ Q = ms x hfg Công thức liên hệ: ms x hfg = Q = m x Cp x ∆T Q (kJ): Lượng nhiệt trao đổi  ms (kg/s): lượng hơi tiêu thụ hfg (kj/kg): nhiệt ẩn của hơi  m (kg): Khối lượng Cp(kJ/kg°C): Nhiệt dung riêng ∆T(°C): nhiệt độ chênh lệch