BẪY HƠI DELTA STREAM

BẪY HƠI DELTA STREAM

  • Thứ bảy, Ngày 01/05/2021
  • Bẫy hơi Delta Stream là gì ?

    Bẫy hơi Delta Stream được thiết kế một mảnh tối ưu, chức năng xả nước ngưng hệ thống hơi bão hòa và giữ hơi sống.

    Ứng dụng bẫy hơi Delta Stream

    Ưu điểm:

    Tiết kiệm năng lượng

    ◦ Giảm 5% - 20% lượng hơi tiêu thụ.

    ◦ Thiết kế tối ưu, mang hiệu quả hoạt động cao.

    ◦ Đảm bảo hiệu quả hoạt động 10 năm

     

    Gia tăng sản xuất

    ◦ Làm nóng hệ thống nhanh → giảm thời gian sản xuất.

    ◦ Không tạo áp suất ngược sau bẫy hơi.

    ◦ Giảm sốc nhiệt hệ thống

     

    Điều khiển lưu lưu lượng xả

    ◦ Tự động điều khiển lưu lượng xả nước ngưng.

    ◦ Hoạt động xả nước ngưng liên tục.

     

     

     

    Giá trị đầu tư

    ◦ Không có chi tiết bên trong → bẫy hơi không hư → không tốn thời gian bảo trì.

    ◦ Thời gian thu hồi vốn từ 1 → 2 năm.

    ◦ Lợi ích rất lớn từ chi phí bảo trì và sửa chữa.

     

    Giảm bảo trì thấp nhất

    ◦ Không yêu cầu phụ tùng thay thế.

    ◦ Không yêu cầu dụng cụ đặc biệt để bảo trì.

    ◦ Không yêu cầu cần kiểm tra bẫy hơi định kỳ và các thiết bị kiểm tra.

    ◦ Vệ sinh lọc và thân dễ dàng.

     

     

     

    Sản phẩm và dịch vụ cao cấp

    ◦ Sản phẩm đầy đủ các dãy cho các ứng dụng.

    ◦ Kích thước gọn nhẹ - thất thoát nhiệt ít, tiết kiệm không gian lắp đặt.

    ◦ Hướng lắp đặt và thiết kế hệ thống linh động.

    ◦ Tích hợp túi cách nhiệt kèm theo.

    ◦ Đảm bảo tối ưu hoạt động cho mỗi nhu cầu ứng dụng cụ thể.

     

    Độ tin cậy và an toàn cao

    ◦ Loại bỏ búa nước (Water hamer), nước ngưng tụ và nổ hư hỏng thiết bị.

    ◦ Kết cấu thép không gỉ.

    ◦ Không mòn lỗ xả.

     

    Các dòng sản phẩm:

    BẪY HƠI DELTA STREAM 22

    BẪY HƠI DELTA STREAM 24

    Bài viết liên quan

    • HỆ SỐ LƯU LƯỢNG Kv VÀ Kvs CỦA VAN ĐIỀU KHIỂN TUYẾN TÍNH

      Hệ số Kv và Kvs của van điều khiển Kv là hệ số lưu lượng yêu cầu của ứng dụng Kvs là hệ số lượng lượng khi đầy tải của van   Công thức tính Kv cho lưu chất lỏng Kv: Hệ số lưu lượng   V: Lưu lượng dòng chảy m3/h G: Tỉ trọng của lưu chất ∆P: Chênh áp trước và sau van   Công thức tính Kv cho lưu chất hơi bão hòa Kv: Hệ số lưu lượng   m: Lưu lương hơi nóng đi qua (kg/ giờ) P1: Áp suất trước van (bara) P2: Áp suất sau van (bara)

    • KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG THÉP

      KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG THÉP   Đường Kính Danh Nghĩa (DN) Schedule SCH Đường Kính Ngoài Bề Dày Đường Kính Trong Diện Tích Bên Trong Khối Lượng - D - - t - - d - (cm2) (kg/m) (inches) (mm) (mm) (mm) (mm)     1/8 DN6 10S   10.3 1.245 7.811 0.479 0.277 Std 40 1.727 6.846 0.368 0.364 XS 80 2.413 5.474 0.235 0.468 1/4 DN8 10S   13.7 1.651 10.398 0.846 0.489 Std 40 2.235 9.23 0.669 0.63 XS 80 3.023 7.654 0.46 0.794 3/8 DN10 10S   17.145 1.651 13.843 1.505 0.629 Std 40 2.311 12.523 1.232 0.843 XS 80 3.2 10.745 0.907 1.098 1/2 DN15 5S   21.336 1.651 18.034 2.554 0.799 10S   2.108 17.12 2.302 0.997 Std 40 2.769 15.798 1.96 1.265 XS 80 3.734 13.868 1.51 1.617   160 4.75 11.836 1.1 1.938 XXS   7.468 6.4 0.322 2.247 3/4 DN20 5S   26.67 1.651 23.368 4.289 1.016 10S   2.108 22.454 3.96 1.273 Std 40 2.87 20.93 3.441 1.68 XS 80 3.912 18.846 2.79 2.19   160 5.537 15.596 1.91 2.878 XXS   7.823 11.024 0.954 3.626 1 DN25 5S   33.401 1.651 30.099 7.115 1.289 10S   2.769 27.863 6.097 2.086 Std 40 3.378 26.645 5.576 2.494 XS 80 4.547 24.307 4.64 3.227   160 6.35 20.701 3.366 4.225 XXS   9.093 15.215 1.818 5.436 1 1/4 DN32 5S   42.164 1.651 38.862 11.862 1.645 10S   2.769 36.626 10.536 2.683 Std 40 3.556 35.052 9.65 3.377 XS 80 4.851 32.462 8.276 4.452   160 6.35 29.464 6.818 5.594 XXS   9.703 22.758 4.068 7.747 1 1/2 DN40 5S   48.26 1.651 44.958 15.875 1.893 10S   2.769 42.722 14.335 3.098 Std 40 3.683 40.894 13.134 4.038 XS 80 5.08 38.1 11.401 5.395   160 7.137 33.986 9.072 7.219 XXS   10.16 27.94 6.131 9.521     13.335 21.59 3.661 11.455     15.875 16.51 2.141 12.645 2 DN50 5S   60.325 1.651 57.023 25.538 2.383 10S   2.769 54.787 23.575 3.92 Std 40 3.912 52.501 21.648 5.428 XS 80 5.537 49.251 19.051 7.461   160 8.712 42.901 14.455 11.059 XXS   11.074 38.177 11.447 13.415     14.275 31.775 7.93 16.168     17.45 25.425 5.077 18.402 2 1/2 DN65 5S   73.025 2.108 68.809 37.186 3.677 10S   3.048 66.929 35.182 5.246 Std 40 5.156 62.713 30.889 8.607 XS 80 7.01 59.005 27.344 11.382   160 9.525 53.975 22.881 14.876 XXS   14.021 44.983 15.892 20.348     17.145 38.735 11.784 23.564     20.32 32.385 8.237 26.341 3 DN80 5S   88.9 2.108 84.684 56.324 4.5 10S   3.048 82.804 53.851 6.436 Std 40 5.486 77.928 47.696 11.255 XS 80 7.62 73.66 42.614 15.233   160 11.1 66.7 34.942 21.24 XXS   15.24 58.42 26.805 27.61     18.415 52.07 21.294 31.925     21.59 45.72 16.417 35.743 3 1/2 DN90 5S   101.6 2.108 97.384 74.485 5.158 10S 40 3.048 95.504 71.636 7.388 Std 80 5.74 90.12 63.787 13.533 XS   8.077 85.446 57.342 18.579 XXS   16.154 69.292 37.71 33.949 4 DN100 5S   114.3 2.108 110.084 95.179 5.817 10S   3.048 108.204 91.955 8.34     4.775 104.75 86.179 12.863 Std 40 6.02 102.26 82.13 16.033 XS 80 8.56 97.18 74.173 22.262   120 11.1 92.1 66.62

    • ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT EMPEO

      Đồng hồ áp suất 100.11 EMPEO được sản xuất ở Đức, sản phẩm có độ định và bền bỉ cao. Đồng hồ áp suất EMPEO sử dụng cho đường ống hơi nóng, nhiệt độ làm việc đến 200ºC

    • KẾT CẤU RECOR

      KẾT CẤU RECOD THEO TIÊU CHUẨN DIN VÀ SMS KẾT CẤU RECOD THEO TIÊU CHUẨN BS VÀ ISS

    • KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG VI SINH THEO TIÊU CHUẨN DIN VÀ SMS

      KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG VI SINH THEO TIÊU CHUẨN DIN  KÍCH THƯỚC ĐƯỜNG ỐNG VI SINH THEO TIÊU CHUẨN SMS

    • CÔNG THỨC TÍNH LƯỢNG HƠI BÃO HÒA TIÊU THỤ

      Công thức tính lượng hơi bão hòa tiêu thụ Q = ms x hfg Công thức liên hệ: ms x hfg = Q = m x Cp x ∆T Q (kJ): Lượng nhiệt trao đổi  ms (kg/s): lượng hơi tiêu thụ hfg (kj/kg): nhiệt ẩn của hơi  m (kg): Khối lượng Cp(kJ/kg°C): Nhiệt dung riêng ∆T(°C): nhiệt độ chênh lệch

    • CÔNG THỨC TÍNH TRAO ĐỔI NHIỆT

      Công thức tính trao đổi nhiệt của lưu chất  Q = m x Cp x ∆T Trong đó:  Q (kJ): Lượng nhiệt trao đổi  m (kg): Khối lượng Cp(kJ/kg°C): Nhiệt dung riêng ∆T(°C): Nhiệt độ chênh lệch  Nhiệt dung riêng của một số lưu chất thông dụng: Nhiệt dung riêng của nước 4.19 kJ/kg°C Nhiệt dung riêng của rượi 2.64 kJ/kg°C Nhiệt dung riêng của đồng 0.37 kJ/kg°C Nhiệt dung riêng của không khí 1.005 kJ/kg°C Nhiệt dung riêng của Wort 4.0 - 4.1 kJ/kg°C    

    • KÝ HIỆU THÉP KHÔNG GỈ  VI SINH

      Các ký hiệu vật liệu thép không gỉ vi sinh thông dụng Nước Ý MỸ ĐỨC PHÁP THỤY ĐIỂN ANH Tiêu chuẩn UNI AISI WERKSTOFF AFNOR SIS BSI Ký Hiệu X2CrNi18-11 304L   1.4306  Z2CN18-10 2352 304S11 X2CrNiMo17-12 316L 1.4404 Z2CND17-12 2348 316S11